De thi toan 3 at
Chia sẻ bởi Lương Thị Hằng Nga |
Ngày 08/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: de thi toan 3 at thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học kiểm tra định kì cuối học kì I
An Thái năm học: 2011- 2012
Môn toán 3 (Thời gian làm bài 40 phút)
Tên học sinh:....................................................Lớp 3....
SBD: .........................Trường Tiểu học :.........................................................
Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) ngày là bao nhiêu giờ?
A. 4 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 20 giờ
b) 2km5hm bằng:
A. 205 dam B. 25 dam C. 250 dam D. 75 dam
c) Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 103 D. 102
d) Cho dãy số: 8; 16; 24; 32; ..... Hai số tiếp theo của dãy số là:
A. 40; 44 B. 40 C. 36; 40 D. 40; 48
Bài 2. Viết đáp số của bài toán vào chỗ chấm:
a) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 10 cm. Chu vi mảnh bìa là: .........
b) Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư lớn nhất là: ..........
c) 624 : x = 3 x = ...........
d) Long có 9 quyển vở. Số vở của Thành gấp đôi số vở của Long.
Số vở của Thành là: ...................
Phần II – Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
234 + 148 786 – 292 106 x 7 532 : 6
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2. a) Tìm x
x + 246 = 618 x : 4 = 78
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Tính
245 – 135 : 5 = 672 : 6 x 7 =
.........................................................................................................................................
Bài 3. Mẹ mua được 40 quả hồng. Mẹ đem biếu bà 12 quả. Số hồng còn lại mẹ xếp đều vào
4 dĩa. Hỏi mỗi dĩa xếp mấy quả hồng?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 4. Hãy điền các chữ số lẻ khác nhau vào ô trống để được phép tính đúng:
x =
Biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. 2 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 2. 2 điểm
Ghi kết quả đúng mỗi câu được 0.5 điểm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
*Lưu ý:
+ Nếu đặt tính đúng mà tính sai thì được điểm đặt tính (0,25 điểm)
+ Nếu đặt tính sai thì không cho điểm cả phép tính đó.
Bài 2. 2 điểm
ý a: 1 điểm (Mỗi phép tìm x đúng cho 0,5 điểm; trong đó mỗi bước tìm đúng cho 0,25 điểm)
- ý b: 1 điểm (Tính đúng giá trị mỗibiểu thức cho 0,5 điểm; trong đó mỗi bước tính đúng cho 0,25 điểm)
Bài 3. 1,5 điểm
Tìm được số quả hồng còn lại của mẹ cho 0,75 điểm
Tìm được số quả hồng xếp trong mỗi đĩa cho 0,75 điểm
Trong đó: + Lời giải đúng cho 0,25 điểm
+ Phép tính đúng cho 0,25 điểm
+ Kết quả đúng cho 0,25 điểm
( Nếu đáp số sai trừ 0,25 điểm)
Bài 4. 0,5 điểm
Điền đúng để được phép tính: 19 x 3 = 57 cho 0,5 điểm
TrườngTiểu học kiểm tra định kì cuối học kì I
An Th
An Thái năm học: 2011- 2012
Môn toán 3 (Thời gian làm bài 40 phút)
Tên học sinh:....................................................Lớp 3....
SBD: .........................Trường Tiểu học :.........................................................
Phần I – Trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) ngày là bao nhiêu giờ?
A. 4 giờ B. 8 giờ C. 6 giờ D. 20 giờ
b) 2km5hm bằng:
A. 205 dam B. 25 dam C. 250 dam D. 75 dam
c) Số nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 103 D. 102
d) Cho dãy số: 8; 16; 24; 32; ..... Hai số tiếp theo của dãy số là:
A. 40; 44 B. 40 C. 36; 40 D. 40; 48
Bài 2. Viết đáp số của bài toán vào chỗ chấm:
a) Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 10 cm. Chu vi mảnh bìa là: .........
b) Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư lớn nhất là: ..........
c) 624 : x = 3 x = ...........
d) Long có 9 quyển vở. Số vở của Thành gấp đôi số vở của Long.
Số vở của Thành là: ...................
Phần II – Tự luận ( 6 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
234 + 148 786 – 292 106 x 7 532 : 6
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 2. a) Tìm x
x + 246 = 618 x : 4 = 78
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) Tính
245 – 135 : 5 = 672 : 6 x 7 =
.........................................................................................................................................
Bài 3. Mẹ mua được 40 quả hồng. Mẹ đem biếu bà 12 quả. Số hồng còn lại mẹ xếp đều vào
4 dĩa. Hỏi mỗi dĩa xếp mấy quả hồng?
Bài giải
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 4. Hãy điền các chữ số lẻ khác nhau vào ô trống để được phép tính đúng:
x =
Biểu điểm
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Bài 1. 2 điểm
Khoanh tròn đúng mỗi ý được 0,5 điểm
Bài 2. 2 điểm
Ghi kết quả đúng mỗi câu được 0.5 điểm
II. Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. 2 điểm
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
*Lưu ý:
+ Nếu đặt tính đúng mà tính sai thì được điểm đặt tính (0,25 điểm)
+ Nếu đặt tính sai thì không cho điểm cả phép tính đó.
Bài 2. 2 điểm
ý a: 1 điểm (Mỗi phép tìm x đúng cho 0,5 điểm; trong đó mỗi bước tìm đúng cho 0,25 điểm)
- ý b: 1 điểm (Tính đúng giá trị mỗibiểu thức cho 0,5 điểm; trong đó mỗi bước tính đúng cho 0,25 điểm)
Bài 3. 1,5 điểm
Tìm được số quả hồng còn lại của mẹ cho 0,75 điểm
Tìm được số quả hồng xếp trong mỗi đĩa cho 0,75 điểm
Trong đó: + Lời giải đúng cho 0,25 điểm
+ Phép tính đúng cho 0,25 điểm
+ Kết quả đúng cho 0,25 điểm
( Nếu đáp số sai trừ 0,25 điểm)
Bài 4. 0,5 điểm
Điền đúng để được phép tính: 19 x 3 = 57 cho 0,5 điểm
TrườngTiểu học kiểm tra định kì cuối học kì I
An Th
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Thị Hằng Nga
Dung lượng: 53,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)