ĐỀ THI TOÁN-CHKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TOÁN-CHKII thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
Thứ sáu, ngày 09 tháng 05 năm 2014
Lớp: 3....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP BA
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt, viết là:
a. 76 510 b. 76 501 c. 76 105 d. 76 051
Bài 2. Cho phép tính: 13250cm2 + 30125cm2 có kết quả là:
a. 43 375 b. 43 375 cm c. 43 375cm2 d. 43 375 m
Bài 3. Miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích miếng bìa đó là:
a. 81cm2 b. 18cm c. 81cm d. 36cm
Bài 4. Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính:
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
a. 10cm b. 24cm c.16cm d. 20cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a. 10cm2 b. 24cm c. 24cm2 d. 20cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính
37 425 + 21 187 45 621 - 12 389 11 292 x 6 47 730 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tìm X:
X x 3 = 9426 X : 2 = 12 346
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức
10 506 x 4 + 32 607 84 326 – 31 960 : 5 =…………………………………. =………………………………….. =………………………………… =………………………………….
Bài 8. Một cửa hàng có 36 550kg xi - măng, cửa hàng đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam xi - măng?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP BA
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (0,5đ)
Câu 2 (0,5đ)
Câu 3 (1đ)
Câu 4 (1đ)
Ý đúng
d
c
a
d
c
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 5. (2điểm)
Mỗi phép tính đúng đạt 0,5đ(đặt tính đúng đạt 0,25đ, kết quả đúng đạt 0,25đ)
37 425 45 621 11 292 47 730 5
21 187 12 389 6 2 7 9546
58 612 33 232 67 752 23
30
0
Bài 6. (1điểm)
X x 3 = 9426 X : 2 = 12 346
X = 9426 : 3 (0,25đ) X = 12 346 x 2 (0,25đ)
X = 3142 (0,25đ) X = 24 692 (0,25đ)
Bài 7. (2điểm)
10 506 x 4 + 32 607 84 326 – 31 960 : 5
= 42 024 + 32 607 (0,5đ) = 84 326 – 6392 (0,5đ)
Thứ sáu, ngày 09 tháng 05 năm 2014
Lớp: 3....
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HKII
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN - LỚP BA
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 7 .............
Câu 2 .............
Câu 8 .............
Câu 3 ............
Câu 9 .............
Câu 4 .............
Câu 10 .............
Câu 5 .............
Câu 11 .............
Câu 6 .............
Câu 12 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
...............................................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (khoanh vào kết quả đúng)
Bài 1. Bảy mươi sáu nghìn không trăm năm mươi mốt, viết là:
a. 76 510 b. 76 501 c. 76 105 d. 76 051
Bài 2. Cho phép tính: 13250cm2 + 30125cm2 có kết quả là:
a. 43 375 b. 43 375 cm c. 43 375cm2 d. 43 375 m
Bài 3. Miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích miếng bìa đó là:
a. 81cm2 b. 18cm c. 81cm d. 36cm
Bài 4. Hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Tính:
a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:
a. 10cm b. 24cm c.16cm d. 20cm
b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
a. 10cm2 b. 24cm c. 24cm2 d. 20cm2
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 5. Đặt tính rồi tính
37 425 + 21 187 45 621 - 12 389 11 292 x 6 47 730 : 5
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tìm X:
X x 3 = 9426 X : 2 = 12 346
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tính giá trị của biểu thức
10 506 x 4 + 32 607 84 326 – 31 960 : 5 =…………………………………. =………………………………….. =………………………………… =………………………………….
Bài 8. Một cửa hàng có 36 550kg xi - măng, cửa hàng đã bán số xi măng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam xi - măng?
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………….
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
KIỂM TRA ĐK CUỐI HỌC KÌ II
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP BA
NĂM HỌC: 2013 - 2014
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)
Câu/ điểm
Câu 1 (0,5đ)
Câu 2 (0,5đ)
Câu 3 (1đ)
Câu 4 (1đ)
Ý đúng
d
c
a
d
c
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 5. (2điểm)
Mỗi phép tính đúng đạt 0,5đ(đặt tính đúng đạt 0,25đ, kết quả đúng đạt 0,25đ)
37 425 45 621 11 292 47 730 5
21 187 12 389 6 2 7 9546
58 612 33 232 67 752 23
30
0
Bài 6. (1điểm)
X x 3 = 9426 X : 2 = 12 346
X = 9426 : 3 (0,25đ) X = 12 346 x 2 (0,25đ)
X = 3142 (0,25đ) X = 24 692 (0,25đ)
Bài 7. (2điểm)
10 506 x 4 + 32 607 84 326 – 31 960 : 5
= 42 024 + 32 607 (0,5đ) = 84 326 – 6392 (0,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)