Đề thi TNNT lớp 3
Chia sẻ bởi Trương Quốc Thịnh |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi TNNT lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Quảng Minh A
Họ và tên: ……………………….. BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
Lớp: ……………………………... MÔN THI: TOÁN – TIẾNG VIỆT – TNXH
Số báo danh: …………………….. GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG
LỚP 3
Năm học: 2013-2014
Thời gian làm bài: 60 phút.
A/ Môn Toán
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 6 điểm).
Bài 1: Tìm Y biết:
560 : Y + 4 = 12
A. 12 B. 16 C. 35 D. 70
Bài 2: Giá trị của biểu thức ( 65 + 125 ) x 2 – 307 là:
A. 63 B. 65 C. 73 D. 75
Bài 3: 100 kg – ( 35 kg + 24 kg ) ………. 100 kg – 35 kg + 24 kg
Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
Bài 4: Một phép chia có thương bằng 10; số chia bằng 9 và số dư là số chẵn nhỏ nhất (khác 0). Số bị chia trong phép chia đó là:
A. 90 B. 91 C. 92 D.93
Bài 5: Tuổi của Hằng bằng 1 tuổi mẹ và bằng 1 tuổi ông. Ông hơn mẹ 27 tuổi. Hỏi hằng
4 7
bao nhiêu tuổi ?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Bài 6: An có 3 tập vở, mỗi tập có 20 quyển vở. An đã dùng hết 9 quyển vở. Hỏi An còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Đáp số đúng là:
A. 42 quyển vở B. 51 quyển vở C. 38 quyển vở D. 78 quyển vở
Câu 7: Tìm một số: Biết rằng khi viết thêm một chữ số vào bên phải thì được hai số có hiệu bằng 655 đơn vị.
Số đó là: A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 8: Dãy số chẵn từ 0 đến 160 có bao nhiêu số hạng:
A. 71 B. 72 C. 80 D. 81
Phần II: Tự luận ( 3điểm).
Bài 1: Một đàn gà có 74 con, sau khi bán đi 18 con gà người ta nhốt đều số gà còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt bao nhiêu con gà?
Bài giải:
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1 chiều dài. Nếu chiều dài được kéo thêm
4
284m và chiều rộng được kéo thêm 1595m thì sẽ được một hình vuông. Tính chu vi hình vuông.
Bài giải:
Họ và tên: ……………………….. BÀI THI TRẠNG NGUYÊN NHỎ TUỔI
Lớp: ……………………………... MÔN THI: TOÁN – TIẾNG VIỆT – TNXH
Số báo danh: …………………….. GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG
LỚP 3
Năm học: 2013-2014
Thời gian làm bài: 60 phút.
A/ Môn Toán
Phần 1: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ( 6 điểm).
Bài 1: Tìm Y biết:
560 : Y + 4 = 12
A. 12 B. 16 C. 35 D. 70
Bài 2: Giá trị của biểu thức ( 65 + 125 ) x 2 – 307 là:
A. 63 B. 65 C. 73 D. 75
Bài 3: 100 kg – ( 35 kg + 24 kg ) ………. 100 kg – 35 kg + 24 kg
Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. > B. < C. = D. Không có dấu nào.
Bài 4: Một phép chia có thương bằng 10; số chia bằng 9 và số dư là số chẵn nhỏ nhất (khác 0). Số bị chia trong phép chia đó là:
A. 90 B. 91 C. 92 D.93
Bài 5: Tuổi của Hằng bằng 1 tuổi mẹ và bằng 1 tuổi ông. Ông hơn mẹ 27 tuổi. Hỏi hằng
4 7
bao nhiêu tuổi ?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Bài 6: An có 3 tập vở, mỗi tập có 20 quyển vở. An đã dùng hết 9 quyển vở. Hỏi An còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Đáp số đúng là:
A. 42 quyển vở B. 51 quyển vở C. 38 quyển vở D. 78 quyển vở
Câu 7: Tìm một số: Biết rằng khi viết thêm một chữ số vào bên phải thì được hai số có hiệu bằng 655 đơn vị.
Số đó là: A. 70 B. 71 C. 72 D. 73
Câu 8: Dãy số chẵn từ 0 đến 160 có bao nhiêu số hạng:
A. 71 B. 72 C. 80 D. 81
Phần II: Tự luận ( 3điểm).
Bài 1: Một đàn gà có 74 con, sau khi bán đi 18 con gà người ta nhốt đều số gà còn lại vào 8 chuồng. Hỏi mỗi chuồng nhốt bao nhiêu con gà?
Bài giải:
Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1 chiều dài. Nếu chiều dài được kéo thêm
4
284m và chiều rộng được kéo thêm 1595m thì sẽ được một hình vuông. Tính chu vi hình vuông.
Bài giải:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Thịnh
Dung lượng: 315,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)