Đề thi Tin trẻ không chuyên huyện Cam Lộ

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn | Ngày 16/10/2018 | 14

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tin trẻ không chuyên huyện Cam Lộ thuộc Tin học 6

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT CAM LỘ

KỲ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009-20010
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN TIN HỌC
Thời gian làm bài: 30 phút;




Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu của phương án đúng nhất.

Câu 1: Chọn nhóm từ khoá (keyword):
A. BEGIN, END, IF, REAL B. PROCEDURE, IF, INTEGER, BOOLEAN
C. BEGIN, END, IF, WHILE D. PROCEDURE, IF, BYTE, READLN

Câu 2: Thứ tự khai báo các đối tượng trong chương trình, dùng thứ tự theo từ khoá như sau:
A. VAR, CONST, USES B. USES, CONST, VAR
C. CONST, VAR, USES D. CONST, USES, VAR

Câu 3: Biểu thức  được viết theo dạng của Turbo Pascal như sau:
A. SQRT(Alpha+2) / Alpha*Alpha - 5*Beta
B. SQRT((Alpha+2) / Alpha*Alpha) - 5*Beta
C. SQRT((Alpha+2) / (Alpha*Alpha)) - 5*Beta
D. SQRT((Alpha+2) / (Alpha*Alpha) - 5*Beta)

Câu 4: Khai báo biến VAR FIFA: Byte; Biến FIFA nhận giá trị nào?
A. 300 B. `PAPA` C. 12.5 D. 120

Câu 5: Khoảng giá trị của kiểu INTEGER là :
A. 0 .. 32 767 B. 0 .. 255 C. -32678 .. 32 767 D. -255 .. 255

Câu 6: Khai báo biến VAR Answer: CHAR ; Biến Answer nhận giá trị nào?
A. TRUE B. `PAPA` C. 112 D. `K`

Câu 7: Khai báo Biến VAR M: Word; K: Real ; I: Byte . Biểu thức K + SQRT(M)*I , trả lại giá trị kiểu gì?
A. REAL B. WORD C. DOUBLE D. BYTE

Câu 8: Trong thân chương trình có lệnh SAPA := SQRT(X) + 1; Chỉ ra phần khai báo biến bị Sai là:
A. VAR SAPA: Real; X: Integer; B. VAR SAPA: Real; X: Real;
C. VAR SAPA: Integer; X: Real; D. VAR SAPA: Real; X: Byte;

Câu 9: Khai báo hằng Max có giá trị là 100 . Khai báo như sau:
A. VAR MAX = 100; B. CONST MAX = 100;
C. VAR MAX : 100; D. CONST MAX := 100;
Câu 10 : Cho biểu thức 3*SQR(3) MOD (21 DIV 3) giá trị của biểu thức là:
A. 6 B. 1 C. 14 D. 7

Câu 11: Cho biểu thức 5 MOD 3 - 15 MOD 7; giá trị của biểu thức là:
A. 25 B. 2 C. False D. 1

Câu 12: Cho đoạn chương trình như sau: với khai báo VAR A,B,TG: Byte;
A:= 5; B := 10; TG := A ; A := B; B := TG;
Writeln( `Ket qua: A= `, A,`; B =`, B);
Hiển thị trên màn hình như thế nào:
A. Ket qua: A= 5; B = 10 B. Ket qua: A= 5; B = 5
C. Ket qua: A= 10; B = 10 D. Ket qua: A= 10; B = 5

Câu 13 : Dung lượng bộ nhớ của kiểu WORD là :
A. 4 Byte B. 1 Byte C. 2 Byte D. 6 Byte
Câu 14: Cho biểu thức (TRUNC(SQRT(20))- 4 ) MOD 5 giá trị của biểu thức là:
A. 1 B. True C. 0 D. Không xác định
Câu 15: Cho biểu thức TRUNC(SQRT(20- 4)) DIV 5 - 15 MOD 7; giá trị của biểu thức là:
A. 0 B. - 2 C. 1 D. - 1
Câu 16: Câu lệnh FOR Count := V1 DOWNTO V2 DO có số lần lặp là:
A. N lần B. V2-V1 C. V1-V2+1 D. V2-V1+1
Câu 17: Câu lệnh REPEAT ... UNTIL ... có số lần thực hiện ít nhất là:
A. 10 lần B. 1 lần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 44,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)