đề thi tin học 11
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: đề thi tin học 11 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : tin học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Mã đề thi 01
Trả lời trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: Đối với kết quả có kiểu thực, ta nên xuất có qui cách theo dạng: write(kết quả:x:y);
Trong đó: x, y lần lượt là:
A. Số chữ số thập phân, độ rộng. B. Độ rộng, số chữ số thập phân.
C. Số chữ số thập phân, số chữ số nguyên. D. Số chữ số nguyên, số chữ số thập phân.
Câu 2: Chương trình dịch có chức năng
A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ hợp ngữ
B. Chuyển đổi ngôn ngữ hợp ngữ thành ngôn ngữ bậc cao
C. Chuyển đổi ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ bậc cao thành ngôn ngữ máy
Câu 3: Chọn khai báo đúng:
A. VAR = ; B. USES ;
C. PROGRAM ; D. CONST = ;
Câu 4: Để thể hiện điều kiện 0£ y£ 1 thì biểu thức logic nào dưới đây là đúng:
A. (0==1) B. (0=>y) or (y>=1)
C. (y>= 0)or(y<=1) D. (y>= 0) and ( y<=1)
Câu 5: Trong NNLT pascal, muốn nhập vào máy tính 3 số tuỳ ý ta viết:
A. readln(1,2,3); B. readln(x,y,z); C. readln(xyz); D. readln(x;y;z);
Câu 6: Trong Pascal có các loại tên:
A. Tên chuẩn, tên dành riêng, tên do người lập trình đặt.
B. Tên dành riêng, tên do người lập trình đặt.
C. Tên chuẩn, tên do người lập trình đặt.
D. Tên dành riêng, tên chuẩn, từ khóa.
Câu 7: Biểu thức được biểu diễn trong Pascal là:
A. (x*x +sqrt(x))/(2*a) B. x*x + sqrt(x)/2*a
C. x*x + sqrt(x)/(2*a) D. (x*x + sqr(x))/2*a
Câu 8: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là:
A. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa. B. Bảng chữ cái, cú pháp.
C. Bảng chữ cái, các chữ số, các ký tự đặc biệt
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN : tin học lớp 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Mã đề thi 01
Trả lời trắc nghiệm:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
Câu 1: Đối với kết quả có kiểu thực, ta nên xuất có qui cách theo dạng: write(kết quả:x:y);
Trong đó: x, y lần lượt là:
A. Số chữ số thập phân, độ rộng. B. Độ rộng, số chữ số thập phân.
C. Số chữ số thập phân, số chữ số nguyên. D. Số chữ số nguyên, số chữ số thập phân.
Câu 2: Chương trình dịch có chức năng
A. Chuyển đổi ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ hợp ngữ
B. Chuyển đổi ngôn ngữ hợp ngữ thành ngôn ngữ bậc cao
C. Chuyển đổi ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ bậc cao
D. Chuyển đổi ngôn ngữ bậc cao thành ngôn ngữ máy
Câu 3: Chọn khai báo đúng:
A. VAR = ; B. USES ;
C. PROGRAM ; D. CONST = ;
Câu 4: Để thể hiện điều kiện 0£ y£ 1 thì biểu thức logic nào dưới đây là đúng:
A. (0==1) B. (0=>y) or (y>=1)
C. (y>= 0)or(y<=1) D. (y>= 0) and ( y<=1)
Câu 5: Trong NNLT pascal, muốn nhập vào máy tính 3 số tuỳ ý ta viết:
A. readln(1,2,3); B. readln(x,y,z); C. readln(xyz); D. readln(x;y;z);
Câu 6: Trong Pascal có các loại tên:
A. Tên chuẩn, tên dành riêng, tên do người lập trình đặt.
B. Tên dành riêng, tên do người lập trình đặt.
C. Tên chuẩn, tên do người lập trình đặt.
D. Tên dành riêng, tên chuẩn, từ khóa.
Câu 7: Biểu thức được biểu diễn trong Pascal là:
A. (x*x +sqrt(x))/(2*a) B. x*x + sqrt(x)/2*a
C. x*x + sqrt(x)/(2*a) D. (x*x + sqr(x))/2*a
Câu 8: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là:
A. Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa. B. Bảng chữ cái, cú pháp.
C. Bảng chữ cái, các chữ số, các ký tự đặc biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)