Đề thi tin 6 Trắc nghiệm 100%
Chia sẻ bởi Lê Quang Đào |
Ngày 16/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tin 6 Trắc nghiệm 100% thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG PT DTNT KRÔNG NĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Học sinh chọn phương án nào thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn màu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 2: Để xóa một phần nội dung văn bản em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
Câu 3: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản
B. Lưu tệp văn bản
C. Không có đáp án
D. Trình bày trang
Câu 4: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. Format(Columns to the Left. B. Insert(Columns to the Left
C. Table(Insert(Columns to the Left. D. Insert(Table(Columns to the Left.
Câu 5: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
A. Save hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh .
C. Open hoặc nút lệnh . D. Tất cả sai.
Câu 6: Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa?
A. Phím ENTER B. Phím CAPS LOCK
C. Phím TAB D. Phím SHIFT
Câu 7: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8: Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top B. Right C. Left D. Bottom
Câu 9: Cửa sổ của chương trình soạn thảo Word có những đối tượng chính nào?
A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh trạng thái.
B. Thanh trạng thái, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
C. Thước dọc, thước ngang
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 10: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Cả ba ý trên điều đúng D. Kiểu chữ (Type)
Câu 11: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Chọn màu đỏ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Câu 12: Để xoá hàng trong bảng, em sử dụng lệnh sau:
A. Table -> Delete -> Rows B. Table -> Delete -> Table
C. Table -> Delete -> Borders D. Table -> Delete -> Columns
Câu 13: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Microsoft Paint B. Microsoft Paint C. Microsoft Word D. Internet Explorer
Câu 14: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:
A. Nhấp chọn menu File/ Copy B. Nhấp chọn menu File/ Send to
C. Nhấp chọn menu Edit/ Copy D. Cả ba cách đều sai
Câu 15: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay:
A. Kiểu VietWare B. Kiểu VNI C. Kiểu TELEX D.
TRƯỜNG PT DTNT KRÔNG NĂNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2
Môn: tin học 6
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................................................
Học sinh chọn phương án nào thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
Câu 1: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là:
A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn màu chữ
C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn kiểu chữ
Câu 2: Để xóa một phần nội dung văn bản em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
B. Đặt con trỏ soạn thảo sau phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
C. Đặt con trỏ soạn thảo trước phần văn bản cần xóa và nhấn phím Delete
D. Chọn phần văn bản cần xóa và nhấn phím Ctrl
Câu 3: Thay đổi lề của trang văn bản là thao tác:
A. Định dạng văn bản
B. Lưu tệp văn bản
C. Không có đáp án
D. Trình bày trang
Câu 4: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện:
A. Format(Columns to the Left. B. Insert(Columns to the Left
C. Table(Insert(Columns to the Left. D. Insert(Table(Columns to the Left.
Câu 5: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác, sử dụng nút lệnh nào?
A. Save hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh .
C. Open hoặc nút lệnh . D. Tất cả sai.
Câu 6: Nếu đèn CAPS LOCK không được bật, em nhấn và giữ phím nào để khi gõ một phím chữ được một chữ hoa?
A. Phím ENTER B. Phím CAPS LOCK
C. Phím TAB D. Phím SHIFT
Câu 7: Để tạo bảng trong văn bản, em sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8: Muốn đặt lề phải của trang thì trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
A. Top B. Right C. Left D. Bottom
Câu 9: Cửa sổ của chương trình soạn thảo Word có những đối tượng chính nào?
A. Thanh tiêu đề, thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh trạng thái.
B. Thanh trạng thái, vùng soạn thảo và con trỏ soạn thảo
C. Thước dọc, thước ngang
D. Tất cả các đối tượng trên
Câu 10: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ (Font) B. Cỡ chữ và màu sắc
C. Cả ba ý trên điều đúng D. Kiểu chữ (Type)
Câu 11: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản?
A. Chọn màu đỏ
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
D. Căn giữa đoạn văn bản
Câu 12: Để xoá hàng trong bảng, em sử dụng lệnh sau:
A. Table -> Delete -> Rows B. Table -> Delete -> Table
C. Table -> Delete -> Borders D. Table -> Delete -> Columns
Câu 13: Đâu là phần mềm soạn thảo văn bản:
A. Microsoft Paint B. Microsoft Paint C. Microsoft Word D. Internet Explorer
Câu 14: Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn, ta thực hiện:
A. Nhấp chọn menu File/ Copy B. Nhấp chọn menu File/ Send to
C. Nhấp chọn menu Edit/ Copy D. Cả ba cách đều sai
Câu 15: Các kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay:
A. Kiểu VietWare B. Kiểu VNI C. Kiểu TELEX D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Đào
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)