De thi tin 6 ki 2 nam 2011 có dap an day du dau
Chia sẻ bởi Phạm Văn Giang |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de thi tin 6 ki 2 nam 2011 có dap an day du dau thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ………………………… ĐỀ THI HỌC KÌ II
Lớp: 6/….. T6THKII01 MÔN TIN HỌC 6
(Phần lý thuyết)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A.. B. C. D.
Câu 2: Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho em biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó gọi là:
A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề C. Thanh công cụ. D. Dòng thông báo
Câu 3: Để di chuyển khối văn bản dùng hai nút lệnh nào?
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề phải?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 5: Nút lệnh dùng để?
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản. C. Thay đổi kiểu chữ. D. Lưu văn bản.
Câu 6: Để thay đổi Phông chữ ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ gạch chân ?
A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút
Câu 8: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A B. C. D.
Câu 9: Để tạo bảng ta dùng nút lệnh:
A B C D
Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A.Nhấn phím End B.Nhấn phím Enter C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím Home
Câu 11 Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản.
A.Gõ văn bản (Chỉnh sửa (In (Lưu B. Gõ văn bản ( In(Lưu ( Chỉnh sửa
C. Gõ văn bản ( Lưu(In ( Chỉnh sửa D. Gõ văn bản ( Chỉnh sửa(Lưu ( In
Câu 12: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới?
A. Nút New. B. Nút Open. C. Nút Save D. Nút Print
Câu 13: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 14: .Nút lệnh dùng để?
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Để chọn hướng trang và đặt lề trang, ta thực hiện thao tác?
A. File Page Setup . B. File Exit. C. File Print. D. Edit Replace.
Câu 16: Để thay đổi vị trí tương đối giữa hình ảnh và văn bản, trong hộp thoại Format Picture ta chọn trang:
A.Size B.Picture C.Texbox D.Layout
Câu 17: Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows B. Table(Delete(Columns
C. Table(Delete(Table D.Insert (Table(Column the Left
Câu 18. Khi chọn lệnh Table ( Insert ( Column to the Left ta có thể:
A. Tạo thêm một cột ở bên phải B. Xoá cột bên phải
C. Tạo thêm một cột ở bên trái D. Xoá cột bên trái
Câu 19. Khi chọn lệnh Table ( Delete ( Table sẽ thực hiện:
A. Xoá cột B. Xoá bảng C. Xoá hàng D. xóa dữ liệu trong 1 ô
Câu 20. Để tìm từ trong văn bản ta vào
A. File Find B. Edit Find C. Find Edit D. Find File
Họ và tên: ………………………… ĐỀ THI HỌC KÌ II
Lớp: 6/….. T6THKII02 MÔN TIN HỌC 6
(Phần
Lớp: 6/….. T6THKII01 MÔN TIN HỌC 6
(Phần lý thuyết)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Để khởi động chương trình soạn thảo văn bản Word, em nháy đúp vào biểu tượng nào dưới đây trên màn hình nền?
A.. B. C. D.
Câu 2: Dòng trên cùng của màn hình soạn thảo văn bản cho em biết tên của tệp văn bản đang mở và hiển thị trên màn hình máy tính. Dòng đó gọi là:
A. Thanh bảng chọn B. Thanh tiêu đề C. Thanh công cụ. D. Dòng thông báo
Câu 3: Để di chuyển khối văn bản dùng hai nút lệnh nào?
A. và B. và C. và D. và
Câu 4: Nút lệnh nào sau đây dùng để căn văn bản thẳng lề phải?
A. Nút . B. Nút . C. Nút D. Nút
Câu 5: Nút lệnh dùng để?
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản. C. Thay đổi kiểu chữ. D. Lưu văn bản.
Câu 6: Để thay đổi Phông chữ ta sử dụng nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 7: Nút lệnh nào sau đây dùng để chọn kiểu chữ gạch chân ?
A.Nút , B.Nút , C.Nút , D.Nút
Câu 8: Để xem văn bản trên màn hình trước khi in, ta dùng nút lệnh nào?
A B. C. D.
Câu 9: Để tạo bảng ta dùng nút lệnh:
A B C D
Câu 10: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng, em phải: A.Nhấn phím End B.Nhấn phím Enter C.Gõ dấu chấm câu D.Nhấn phím Home
Câu 11 Hãy đánh dấu trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản.
A.Gõ văn bản (Chỉnh sửa (In (Lưu B. Gõ văn bản ( In(Lưu ( Chỉnh sửa
C. Gõ văn bản ( Lưu(In ( Chỉnh sửa D. Gõ văn bản ( Chỉnh sửa(Lưu ( In
Câu 12: Nút lệnh nào dưới đây dùng để mở trang mới?
A. Nút New. B. Nút Open. C. Nút Save D. Nút Print
Câu 13: Để xoá các ký tự bên trái con trỏ soạn thảo thì nhấn phím?
A. End. B. Home. C. Delete. D. Backspace
Câu 14: .Nút lệnh dùng để?
A. Di chuyển khối văn bản . B. Sao chép văn bản.
C. Thay đổi kiểu chữ. D. Tất cả đều sai.
Câu 15: Để chọn hướng trang và đặt lề trang, ta thực hiện thao tác?
A. File Page Setup . B. File Exit. C. File Print. D. Edit Replace.
Câu 16: Để thay đổi vị trí tương đối giữa hình ảnh và văn bản, trong hộp thoại Format Picture ta chọn trang:
A.Size B.Picture C.Texbox D.Layout
Câu 17: Để xóa cột, thực hiện thao tác:
A.Table(Delete(Rows B. Table(Delete(Columns
C. Table(Delete(Table D.Insert (Table(Column the Left
Câu 18. Khi chọn lệnh Table ( Insert ( Column to the Left ta có thể:
A. Tạo thêm một cột ở bên phải B. Xoá cột bên phải
C. Tạo thêm một cột ở bên trái D. Xoá cột bên trái
Câu 19. Khi chọn lệnh Table ( Delete ( Table sẽ thực hiện:
A. Xoá cột B. Xoá bảng C. Xoá hàng D. xóa dữ liệu trong 1 ô
Câu 20. Để tìm từ trong văn bản ta vào
A. File Find B. Edit Find C. Find Edit D. Find File
Họ và tên: ………………………… ĐỀ THI HỌC KÌ II
Lớp: 6/….. T6THKII02 MÔN TIN HỌC 6
(Phần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Giang
Dung lượng: 177,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)