Đề thi tin 6: Học kì II
Chia sẻ bởi Đặng Thị Nga |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tin 6: Học kì II thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đặng Dung
Họ tên: ..............................................
Lớp: ...............................
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 1
Thời gian : 45 phút
Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu1(1đ): Cho biết chức năng của các lệnh sau đây:
A. File ( Open :................................................... B. File ( New : ........................................................
C. Edit ( Cut:...................................................... D. Edit ( Copy:......................................................
Câu 2(1đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau đây:
A. Align Left :....................................................... B. Center: ........................................................
C. Algn Right:...................................................... D. Justify:......................................................
Câu 3(1đ): Cho biết chức năng của các phím sau đây:
A. Backspace:....................................................... B. Delete: ........................................................
C. Home:...................................................... D. End:......................................................
Câu 4(0,25đ): Hãy chọn câu trả lời sai, trong các phát biểu sau.
A. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
B. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào thấy cần thiết.
D. Em có thể trình bày văn bản bằng nhiều phông chữ.
Câu 5 (0,25đ): Để tạo tệp tin mới (lưu tên tệp với tên khác) em thực hiện lệnh.
A. FileSave B. FilePaste
C. FileSave as D. EditSave as
Câu 6 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 7 (0,25đ): Lề trang văn bản là?
A. Vùng trống phía trên và phía dưới văn bản. B.Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
C. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản. C. Vùng trống bên trái và phải văn bản.
Câu 8 (1đ) : Cho biết chức năng của các nút lệnh sau :
Câu 9 (0,25đ) : Để di chuyển một phần văn bản em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. FileCopy B. EditCut
C. FileCut D. EditPaste
Câu 10 (0,25đ) : Để sao chép 1 đoạn văn bản em sử dụng lệnh?
A. FileSave B. FileCopy
C. EditCopy D. EditSave
Câu 11 (0,25đ): Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản? (Chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Sao chép một bản nhạc để tập hát. B. Vẽ một bức tranh.
C. Viết một bức thư gửi bạn. D. Đọc một bài thơ, bài hát.
Câu 12 (0,25đ): Hãy chọn trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản?
A. gõ văn bản ( chỉnh sửa ( in ( lưu B. gõ văn bản (in ( lưu( chỉnh sửa
C. gõ văn bản ( lưu ( in ( chỉnh sửa D. gõ văn bản ( chỉnh sửa ( lưu ( in
Phần tự luận (4đ):
Câu 1(1đ): Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề văn bản được không? Vì sao.
Câu 2 (1đ): Nêu cách tạo biểu đồ?
Câu 3 (1đ): Nêu các cách chọn phần văn bản? (chọn: 1 hàng, 1 đoạn, cả văn bản, chọn khối, chọn nhiều khối không liền kề ).
Câu 4 (1đ): Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện thao tác nào?
Trường THCS Đặng Dung
Họ tên: ................................................
Lớp: ...............................
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 2
Thời gian : 45 phút
* Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu 1 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt
Họ tên: ..............................................
Lớp: ...............................
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 1
Thời gian : 45 phút
Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu1(1đ): Cho biết chức năng của các lệnh sau đây:
A. File ( Open :................................................... B. File ( New : ........................................................
C. Edit ( Cut:...................................................... D. Edit ( Copy:......................................................
Câu 2(1đ): Cho biết chức năng của các nút lệnh sau đây:
A. Align Left :....................................................... B. Center: ........................................................
C. Algn Right:...................................................... D. Justify:......................................................
Câu 3(1đ): Cho biết chức năng của các phím sau đây:
A. Backspace:....................................................... B. Delete: ........................................................
C. Home:...................................................... D. End:......................................................
Câu 4(0,25đ): Hãy chọn câu trả lời sai, trong các phát biểu sau.
A. Khi gõ nội dung văn bản, máy tính tự động xuống dòng khi con trỏ soạn thảo đã tới lề phải.
B. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em phải trình bày văn bản ngay khi gõ nội dung văn bản.
C. Khi soạn thảo văn bản trên máy tính, em có thể sửa lỗi trong văn bản bất kì lúc nào thấy cần thiết.
D. Em có thể trình bày văn bản bằng nhiều phông chữ.
Câu 5 (0,25đ): Để tạo tệp tin mới (lưu tên tệp với tên khác) em thực hiện lệnh.
A. FileSave B. FilePaste
C. FileSave as D. EditSave as
Câu 6 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt trời rực rỡ.
C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ.
Câu 7 (0,25đ): Lề trang văn bản là?
A. Vùng trống phía trên và phía dưới văn bản. B.Vùng trống giữa các đoạn văn bản.
C. Vùng trống bao quanh phần có nội dung trên trang văn bản. C. Vùng trống bên trái và phải văn bản.
Câu 8 (1đ) : Cho biết chức năng của các nút lệnh sau :
Câu 9 (0,25đ) : Để di chuyển một phần văn bản em sử dụng lệnh nào sau đây?
A. FileCopy B. EditCut
C. FileCut D. EditPaste
Câu 10 (0,25đ) : Để sao chép 1 đoạn văn bản em sử dụng lệnh?
A. FileSave B. FileCopy
C. EditCopy D. EditSave
Câu 11 (0,25đ): Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản? (Chọn câu trả lời đúng nhất)
A. Sao chép một bản nhạc để tập hát. B. Vẽ một bức tranh.
C. Viết một bức thư gửi bạn. D. Đọc một bài thơ, bài hát.
Câu 12 (0,25đ): Hãy chọn trật tự đúng của các thao tác thường thực hiện khi soạn thảo văn bản?
A. gõ văn bản ( chỉnh sửa ( in ( lưu B. gõ văn bản (in ( lưu( chỉnh sửa
C. gõ văn bản ( lưu ( in ( chỉnh sửa D. gõ văn bản ( chỉnh sửa ( lưu ( in
Phần tự luận (4đ):
Câu 1(1đ): Một đoạn văn bản có thể nằm ngoài lề văn bản được không? Vì sao.
Câu 2 (1đ): Nêu cách tạo biểu đồ?
Câu 3 (1đ): Nêu các cách chọn phần văn bản? (chọn: 1 hàng, 1 đoạn, cả văn bản, chọn khối, chọn nhiều khối không liền kề ).
Câu 4 (1đ): Để chèn hình ảnh vào văn bản em thực hiện thao tác nào?
Trường THCS Đặng Dung
Họ tên: ................................................
Lớp: ...............................
KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2009 - 2010
Phần lí thuyết
Môn tin: Lớp 6 - Đề 2
Thời gian : 45 phút
* Phần trắc nghiệm (6đ):
Câu 1 (0,25đ) : Hãy cho biết cách gõ dấu câu nào sau đây là đúng?
A. Trời nắng , ánh mặt trời rực rỡ. B. Trời nắng ,ánh mặt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Nga
Dung lượng: 482,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)