Đề thi Tiếng Việt, Toán từ lớp 3 lên lớp 4

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Cần | Ngày 08/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Tiếng Việt, Toán từ lớp 3 lên lớp 4 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 4; NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: ………………………………….… Lớp: ……… Phòng thi:…………………….
Số BD:………. GV coi (Ký, ghi rõ họ tên)…………………….............. Số phách: ………..


GV chấm ký………………………………...Điểm bằng chữ:……..………

Bài 1- (2điểm) Đặt tính rồi tính


a/ 25789 + 8694 …………………..
………………….
………………….
………………….
………………….
b/ 78956 - 9978
…………………..
………………….
………………….
………………….
………………….
c/ 9842 x 8
…………………..
………………….
………………….
………………….
………………….
d/ 24693 : 3
…………………..
………………….
………………….
………………….
………………….

Bài 2- (2điểm) Tìm X
a/ ( X + 15 ) : 3 = 24






b/ X x 7 + 8 = 36







Bài 3-(2điểm):
Một đội trồng cây đã trồng được 948 cây, sau đó trồng thêm được bằng số cây đã trồng. Hỏi đội đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây?









................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4-(2,25điểm)
Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 9cm. Biết chiều dài hình chữ nhật bằng 10cm. Diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 5-(1,75điểm) Từ ba chữ số 1, 2, 7.

a/ Hãy lập tất cả các số có ba chữ b/ Tính nhanh tổng các số vừa lập được.
số khác nhau ……………………………………………………
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
ĐỀ THI CHỌN VÀO LỚP 4; NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Tiếng Việt
Thời gian 45 phút (Không kể thời gian chép đề)
Họ và tên: ………………………………….… Lớp: ……… Phòng thi:…………………….
Số BD:………. GV coi (Ký, ghi rõ họ tên)…………………….............. Số phách: ………..


GV chấm (Ký, ghi rõ họ tên)………………..…………...…Điểm bằng chữ:………………………

Bài 1- (2 ) Điền vào chỗ trống chọn hay trọn
………mặt gửi vàng
Lựa …...…thóc giống
- Kén cá ………canh
- Niềm vui ……….vẹn


Bài 2- (2 ) Đọc đoạn văn sau:
Trời nắng gắt, con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lướt nhanh những cặp chân dài và mảnh trên nền đất …Nó dừng lại, ngước đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc, đi ngang sục sạo, tìm kiếm.
a/ Tìm từ chỉ hoạt động của con ong bay trong đoạn văn trên.


b/ Những từ ngữ đó cho thấy con ong ở đây là con vật như thế nào?


Bài 3 - (2 )
1. Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi Khi nào?
Người Tày, người Nùng thường múa sư tử vào các dịp lễ hội mừng xuân.

Tháng năm, bầu trời như chiếc chảo khổng lồ bị nung nóng úp chụp vào xóm làng.


Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn độc lập vào ngày 2 tháng 9 năm 1945.









2. Điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ … trong đoạn văn dưới đây rồi viết lại cho đúng chính tả:
Ngày xưa… Hươu rất nhút nhát… Hươu sợ bóng tối… sợ thú dữ… sợ cả tiếng động lạ… tuy vậy… Hươu rất nhanh nhẹn… chăm chỉ và tốt bụng… một hôm… nghe tin bác Gấu ốm nặng… Hươu xin phép mẹ đến thăm bác Gấu
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bài 4-(4điểm) Hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 10 câu) kể về quê hương mình.
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Lớp 3: Tiếng Việt
Bài 1: 2đ – Mỗi chỗ trồng 0,5đ
Bài 2: 2đ
a/ - 1,5đ - Các từ chỉ hoạt động của con ong là: lướt, dừng, ngước (đầu), nhún nhảy, giơ, vuốt (râu), bay, đậu, rà khắp (mảnh vườn), đi dọc. đi ngang, sục sạo, tìm kiếm = 13 từ.
( Tìm đúng 6 từ cho 0,75)
b/ - 0,5đ - Con ong ở đây là con vật nhanh nhẹn, linh lợi, thông minh.
Bài 3: 2đ
0,75đ: Mỗi câu đúng = 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Cần
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)