De thi Tieng Viet lop 4 cuoi HKI
Chia sẻ bởi Kim Thanh Se Ray |
Ngày 09/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: de thi Tieng Viet lop 4 cuoi HKI thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD &ĐT DUYÊN HẢI
TRƯỜNG TH ĐÔNG HẢI C
TRA HK I ( Năm học 2017-2018)
Môn : Việt (khối 4)
Thời gian : 90 phút
thi:……tháng ....... năm 201....
ĐỌC
CHUNG
Lời phê của giáo viên
:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Phần I . Kiểm tra đọc :(10 điểm):
Kiểm tra đọc. (sinh bóc thăm chọn một trong các bài sau để đọc)
Văn hay chữ tốt ( SGK- TV4 tập 1/Trang 129)
Cánh diều tuổi thơ ( SGK -TV4 tập 1/ Trang 146)
Kéo co ( SGK -TV4 tập 1/ Trang 155)
Rất nhiều mặt trăng (SGK - TV4 tập 1/Trang 163 và 168)
Trắc nghiệm:
Dựa vào nội dung bài đọc “CÁNH DIỀU TUỔI THƠ”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây
Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều? (0,5đ)
Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn rồi sáo kép, sáo bè…
Cả hai ý trên đều đúng.
Những chi tiết nào trong bài miêu tả cảnh đẹp của cánh diều trên bầu trời đêm? (1đ)
Thật không có gì huyền ảo hơn, có cảm giác diều đang trôi trên dãi Ngân Hà.
Bầu trời tự do đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ.
Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi.
Câu a và b đều đúng.
Sau này, tác giả hiểu “khát vọng” là gì? (1đ)
Là tuổi thơ được nâng lên từ những cánh diều.
Là cái gì đó cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn.
Là bầu trời tự do đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ.
Câu a câu c đúng.
Tác giả đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để làm gì? (0,5đ)
Chờ đợi một nàng tiên áo trắng bay xuống từ trời.
Chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời.
Chờ đợi một nàng tiên áo hồng bay xuống từ trời.
Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi mang theo cái gì? (0,5đ)
Mang theo nổi khát khao của tác giả.
Mang theo niềm hi vọng của tác giả.
Mang theo nổi buồn của tác giả.
Mang theo ước mơ của tác giả.
Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu dưới đây? (1đ)
Ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
....................................................................................................................................
7. Đặt một câu kể Ai làm gi ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu em vừa đặt ( gạch một gạch dưới chủ ngữ,gạch hai gạch dưới vị ngữ) (1,5đ)
.....................................................................................................................................
PHẤN II . Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả ( nghe - viết) ( 2 điểm):
GV đọc cho học sinh viết bài “Rất nhiều mặt trăng ” (TV4, tập 1/ trang 168).
( Viết từ : “ Nhà vua rất mừng......đến các nhà khoa hoc đều bó tay)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 . Tập làm văn .( 8 điểm)
Viết một bài văn miêu tả đồ vật về đồ dùng học tập hay đồ chơi của em yêu thích. (Lưu ý : Bài văn đầy đủ ba bộ phận: Mở bài,thân bài,n kết bài )
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ 1
Nội dung kiểm tra
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
I. Đọc TT
Số câu
1
1
Số điểm
4
4
II. Đọc hiểu và LT&C
1. Đọc hiểu
Số câu
3
2
5
Câu số
1,4,5
2,3
1,4,5,2,3
Số điểm
1,5
2
3,5
2. LT&C
Số câu
1
TRƯỜNG TH ĐÔNG HẢI C
TRA HK I ( Năm học 2017-2018)
Môn : Việt (khối 4)
Thời gian : 90 phút
thi:……tháng ....... năm 201....
ĐỌC
CHUNG
Lời phê của giáo viên
:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Phần I . Kiểm tra đọc :(10 điểm):
Kiểm tra đọc. (sinh bóc thăm chọn một trong các bài sau để đọc)
Văn hay chữ tốt ( SGK- TV4 tập 1/Trang 129)
Cánh diều tuổi thơ ( SGK -TV4 tập 1/ Trang 146)
Kéo co ( SGK -TV4 tập 1/ Trang 155)
Rất nhiều mặt trăng (SGK - TV4 tập 1/Trang 163 và 168)
Trắc nghiệm:
Dựa vào nội dung bài đọc “CÁNH DIỀU TUỔI THƠ”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây
Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều? (0,5đ)
Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng. Sáo đơn rồi sáo kép, sáo bè…
Cả hai ý trên đều đúng.
Những chi tiết nào trong bài miêu tả cảnh đẹp của cánh diều trên bầu trời đêm? (1đ)
Thật không có gì huyền ảo hơn, có cảm giác diều đang trôi trên dãi Ngân Hà.
Bầu trời tự do đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ.
Có cái gì cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn chúng tôi.
Câu a và b đều đúng.
Sau này, tác giả hiểu “khát vọng” là gì? (1đ)
Là tuổi thơ được nâng lên từ những cánh diều.
Là cái gì đó cứ cháy lên, cháy mãi trong tâm hồn.
Là bầu trời tự do đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ.
Câu a câu c đúng.
Tác giả đã ngửa cổ suốt một thời mới lớn để làm gì? (0,5đ)
Chờ đợi một nàng tiên áo trắng bay xuống từ trời.
Chờ đợi một nàng tiên áo xanh bay xuống từ trời.
Chờ đợi một nàng tiên áo hồng bay xuống từ trời.
Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi mang theo cái gì? (0,5đ)
Mang theo nổi khát khao của tác giả.
Mang theo niềm hi vọng của tác giả.
Mang theo nổi buồn của tác giả.
Mang theo ước mơ của tác giả.
Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong câu dưới đây? (1đ)
Ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng cáp.
....................................................................................................................................
7. Đặt một câu kể Ai làm gi ? Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong câu em vừa đặt ( gạch một gạch dưới chủ ngữ,gạch hai gạch dưới vị ngữ) (1,5đ)
.....................................................................................................................................
PHẤN II . Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả ( nghe - viết) ( 2 điểm):
GV đọc cho học sinh viết bài “Rất nhiều mặt trăng ” (TV4, tập 1/ trang 168).
( Viết từ : “ Nhà vua rất mừng......đến các nhà khoa hoc đều bó tay)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2 . Tập làm văn .( 8 điểm)
Viết một bài văn miêu tả đồ vật về đồ dùng học tập hay đồ chơi của em yêu thích. (Lưu ý : Bài văn đầy đủ ba bộ phận: Mở bài,thân bài,n kết bài )
Bài làm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ 1
Nội dung kiểm tra
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
KQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
I. Đọc TT
Số câu
1
1
Số điểm
4
4
II. Đọc hiểu và LT&C
1. Đọc hiểu
Số câu
3
2
5
Câu số
1,4,5
2,3
1,4,5,2,3
Số điểm
1,5
2
3,5
2. LT&C
Số câu
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kim Thanh Se Ray
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)