ĐỀ THI TIẾNG VIỆT HỌC KỲ 2 LỚP 3 NĂM HỌC 2015-2016
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Trang |
Ngày 08/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI TIẾNG VIỆT HỌC KỲ 2 LỚP 3 NĂM HỌC 2015-2016 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3(Thờigianlàmbài 60 phút)
I. CHÍNH TẢ (nghe - viết): 15 phút - 5 điểm
- Bàiviết: Quàcủađồngnội (TiếngViệt 3 - tập 2/127)
Quàcủađồngnội
Khiđi qua nhữngcánhđồngxanh, bạncóngửithấymùithơmmátcủabônglúa non không? Trongcáivỏxanhkia, cómộtgiọtsữatrắngthơm, phảngphấthươngvịngànhoacỏ. Dướiánhnắng, giọtsữadầndầnđônglại, bônglúangàycàngcongxuống, nặngvìchấtquýtrongsạchcủatrời.
II. KIỂM TRA ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:20 phút – 4 điểm
* Đọcthầmbài:
CuaCàngthổixôi
CuaCàngđihội Cõngnồitrênlưng Vừađivừathổi Mùixôithơmlừng.
CáiTépđỏmắt CậuỐcvặnmình ChúTômlậtđật Bà Sam cồngkềnh.
Tépchuyênnhómlửa Bà Sam dựngnhà Tômđichợcá CậuỐcphatrà.
Haitaydụimắt Tépchépmiệng: Xong! ChúTômvềchậm DắttaybàCòng.
Hong xôivừachín Nhàđổmáibằng Tràphathơmngát MờiôngDãTràng.
DãTràngmómmém Rụnghaichiếcrăng Khenxôinấudẻo CócôngCuaCàng
* ĐọcthầmbàithơCuaCàngthổixôi, sauđóchọn ý trảlờiđúngchomỗicâuhỏidướiđâyrồighivàogiấykiểmtra.
Câu 1 (0,5điểm):Bàithơtrênkểvềđiềugì?
A. CuaCàngđichợ.
B. CuaCàngđichơi.
C. CuaCàngthổixôi.
Câu 2 (0,5điểm):CuaCàngnấuxôinhưthếnào?
A. Vừađivừathổi.
B. Ngồithổixôi.
C. Đứngthổixôi.
Câu 3 (1 điểm):Bàithơtrêncónhững con vậtnàođượcnhânhóa?
A. CuaCàng, Tép, Ốc, Tôm, DãTràng.
B. CuaCàng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, DãTràng.
C. CuaCàng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, Còng, DãTràng.
Câu 4 (1 điểm):Bàithơtrênđãsửdụngnhữngbiệnphápnghệthuậtnào?
A. So sánh.
B. Nhânhóa.
C. Cảhaibiệnpháptrên.
Câu 5 (1 điểm):Câunàosauđâykhôngthuộcmẫucâu “Ai- thếnào?”
A. Bà Sam cồngkềnh.
B. Tômđichợcá.
C. DãTràngmómmém.
III. TẬP LÀM VĂN: 25 phút - 5 điểm
Đềbài: Viếtđoạnvănngắn (từ 7 đến 10 câu) kểvềnhữngtròvuitrongngàyhội.
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3(Thờigianlàmbài 60 phút)
I. CHÍNH TẢ (nghe - viết): 15 phút - 5 điểm
- Bàiviết: Quàcủađồngnội (TiếngViệt 3 - tập 2/127)
Quàcủađồngnội
Khiđi qua nhữngcánhđồngxanh, bạncóngửithấymùithơmmátcủabônglúa non không? Trongcáivỏxanhkia, cómộtgiọtsữatrắngthơm, phảngphấthươngvịngànhoacỏ. Dướiánhnắng, giọtsữadầndầnđônglại, bônglúangàycàngcongxuống, nặngvìchấtquýtrongsạchcủatrời.
II. KIỂM TRA ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP:20 phút – 4 điểm
* Đọcthầmbài:
CuaCàngthổixôi
CuaCàngđihội Cõngnồitrênlưng Vừađivừathổi Mùixôithơmlừng.
CáiTépđỏmắt CậuỐcvặnmình ChúTômlậtđật Bà Sam cồngkềnh.
Tépchuyênnhómlửa Bà Sam dựngnhà Tômđichợcá CậuỐcphatrà.
Haitaydụimắt Tépchépmiệng: Xong! ChúTômvềchậm DắttaybàCòng.
Hong xôivừachín Nhàđổmáibằng Tràphathơmngát MờiôngDãTràng.
DãTràngmómmém Rụnghaichiếcrăng Khenxôinấudẻo CócôngCuaCàng
* ĐọcthầmbàithơCuaCàngthổixôi, sauđóchọn ý trảlờiđúngchomỗicâuhỏidướiđâyrồighivàogiấykiểmtra.
Câu 1 (0,5điểm):Bàithơtrênkểvềđiềugì?
A. CuaCàngđichợ.
B. CuaCàngđichơi.
C. CuaCàngthổixôi.
Câu 2 (0,5điểm):CuaCàngnấuxôinhưthếnào?
A. Vừađivừathổi.
B. Ngồithổixôi.
C. Đứngthổixôi.
Câu 3 (1 điểm):Bàithơtrêncónhững con vậtnàođượcnhânhóa?
A. CuaCàng, Tép, Ốc, Tôm, DãTràng.
B. CuaCàng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, DãTràng.
C. CuaCàng, Tép, Ốc, Tôm, Sam, Còng, DãTràng.
Câu 4 (1 điểm):Bàithơtrênđãsửdụngnhữngbiệnphápnghệthuậtnào?
A. So sánh.
B. Nhânhóa.
C. Cảhaibiệnpháptrên.
Câu 5 (1 điểm):Câunàosauđâykhôngthuộcmẫucâu “Ai- thếnào?”
A. Bà Sam cồngkềnh.
B. Tômđichợcá.
C. DãTràngmómmém.
III. TẬP LÀM VĂN: 25 phút - 5 điểm
Đềbài: Viếtđoạnvănngắn (từ 7 đến 10 câu) kểvềnhữngtròvuitrongngàyhội.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Trang
Dung lượng: 16,78KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)