Đề thi tiếng anh 3 2016-2017
Chia sẻ bởi Tạ Thị Kim Yến |
Ngày 10/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tiếng anh 3 2016-2017 thuộc CT Bộ GDĐT 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC IARMOK MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 3
THỜI GIAN: 35 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
Lớp: 3A ....
Skill
Listening
Reading
Writing
Speaking
Total
Mark
PART I: LISTENING (4 marks)
Task 1: Listen and draw line. There is one example (1,25 marks)
Task 2. Listen and tick. (1,25 marks)
1.
A. B.
2. 2.
A. B. 3. A. B.
4. 5.
A. B. A . B.
Task 3: Listen and circle A, B or C. (1,0 mark)
1. Mai: That’s my grandmother.
Linda: How old is she?
Mai: She’s ……………………..
A. sixty B sixty-five C. sixty-nine
2. This is the ………………………
A. bathroom B. dining room C. living room
3. Linda: Are there any ……… in the room? Mai: Yes, there are.
A. chair B. chairs C. sofars
4. Does your brother have a ………….?
A. yo-yo B. plane C. robot
Task 4: Listen and write (0,5 marks)
I like ........................ days.
My sister and I ........................ in the playground.
PART II: READING (2,0 marks) :
Task 1: Look and read. Put a tick ( V) or cross (X) in the box. (1,0 mark).
1. They are flying kites.
2. There is a cat under the bed.
Task 2: Read and match. (1,0 mark)
A
B
Key
1. Who`s that?
a. Yes, I do.
1 -
2. Do you have any toys?
b. Yes, there is.
2 -
3. How old is your father?
c. He`s thirty-seven.
3 -
4. Is there a balcony in your classroom?
d. It`s my sister.
4 -
PART III: WRITING (2 marks)
Task 1. Look at the picture. Look at the letters. Write words. (1 mark)
1. panle
(
_ _ _ _ _
3. lolds
(
_ _ _ _ _
2. nynus
(
_ _ _ _ _
4. fishdlog
(
_ _ _ _ _ _ _ _
Task 2: Reorder the words words/phrases to make up sentences. (1mark)
1. house. / is / my / This
………………………………………………………………………………......................................
2. How / many / toys / do / you / have?
………………………………………………………………………………......................................?
3. are / They / skipping.
……………………………………………………………………………......…................................
4. Sa Pa / in / is / Viet Nam. / north
……………………………………………………………………………......…................................
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC IARMOK MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 3
THỜI GIAN: 5 phút (không kể thời gian phát đề)
PART IV: SPEAKING (2 marks)
Greeting & test taker’s name check.
The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.”
Part 1: Getting to know each other
1. What is your name?
2. How do you spell your name?
3. How are you today?
Part 2. Point, ask and answer
1. GV chỉ vào sách của mình và hỏi:
- Where is my book?
HS: It’s here/ It’s there.
2. GV chỉ vào cái bút và nói:
- This is a picture.
HS: Yes/ No.
3. GV chỉ vào quạt/ bàn và hỏi?
- How many fans/ tables are there?
HS: quan sát và trả lời
Part 3: Describe a picture
The examiner says, “Now you have 30 seconds to look at this drawing.”
How many people are there
What are they doing?
TRƯỜNG TIỂU HỌC IARMOK MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 3
THỜI GIAN: 35 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ..............................................................
Lớp: 3A ....
Skill
Listening
Reading
Writing
Speaking
Total
Mark
PART I: LISTENING (4 marks)
Task 1: Listen and draw line. There is one example (1,25 marks)
Task 2. Listen and tick. (1,25 marks)
1.
A. B.
2. 2.
A. B. 3. A. B.
4. 5.
A. B. A . B.
Task 3: Listen and circle A, B or C. (1,0 mark)
1. Mai: That’s my grandmother.
Linda: How old is she?
Mai: She’s ……………………..
A. sixty B sixty-five C. sixty-nine
2. This is the ………………………
A. bathroom B. dining room C. living room
3. Linda: Are there any ……… in the room? Mai: Yes, there are.
A. chair B. chairs C. sofars
4. Does your brother have a ………….?
A. yo-yo B. plane C. robot
Task 4: Listen and write (0,5 marks)
I like ........................ days.
My sister and I ........................ in the playground.
PART II: READING (2,0 marks) :
Task 1: Look and read. Put a tick ( V) or cross (X) in the box. (1,0 mark).
1. They are flying kites.
2. There is a cat under the bed.
Task 2: Read and match. (1,0 mark)
A
B
Key
1. Who`s that?
a. Yes, I do.
1 -
2. Do you have any toys?
b. Yes, there is.
2 -
3. How old is your father?
c. He`s thirty-seven.
3 -
4. Is there a balcony in your classroom?
d. It`s my sister.
4 -
PART III: WRITING (2 marks)
Task 1. Look at the picture. Look at the letters. Write words. (1 mark)
1. panle
(
_ _ _ _ _
3. lolds
(
_ _ _ _ _
2. nynus
(
_ _ _ _ _
4. fishdlog
(
_ _ _ _ _ _ _ _
Task 2: Reorder the words words/phrases to make up sentences. (1mark)
1. house. / is / my / This
………………………………………………………………………………......................................
2. How / many / toys / do / you / have?
………………………………………………………………………………......................................?
3. are / They / skipping.
……………………………………………………………………………......…................................
4. Sa Pa / in / is / Viet Nam. / north
……………………………………………………………………………......…................................
PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KRÔNG PA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2016 – 2017
TRƯỜNG TIỂU HỌC IARMOK MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 3
THỜI GIAN: 5 phút (không kể thời gian phát đề)
PART IV: SPEAKING (2 marks)
Greeting & test taker’s name check.
The examiner says “My name is…It’s nice to talk to you today.”
Part 1: Getting to know each other
1. What is your name?
2. How do you spell your name?
3. How are you today?
Part 2. Point, ask and answer
1. GV chỉ vào sách của mình và hỏi:
- Where is my book?
HS: It’s here/ It’s there.
2. GV chỉ vào cái bút và nói:
- This is a picture.
HS: Yes/ No.
3. GV chỉ vào quạt/ bàn và hỏi?
- How many fans/ tables are there?
HS: quan sát và trả lời
Part 3: Describe a picture
The examiner says, “Now you have 30 seconds to look at this drawing.”
How many people are there
What are they doing?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Thị Kim Yến
Dung lượng: 2,13MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)