De thi thu tot nghiep

Chia sẻ bởi Trần Minh Đạo | Ngày 15/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: de thi thu tot nghiep thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:

DE THI TN THU 02
1/ Một gen dài 3060 ăngstrong, trên mạch gốc của gen có 100 ađênin và 250 timin. Gen đó bị đột biến mất 1 cặp G - X thì số liên kết hiđrô của gen đó sau đột biến sẽ bằng:
a 2353 b 2352 c 2350 d 2347
2/ Một gen có 4800 liên kêt hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại sau đột biến là:
a A = T = 601, G = X = 1199 b A = T = 599, G = X = 1201
c A = T = 598, G = X = 1202 d A = T = 600, G = X = 1200
3/ Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?
a Đảo vị trí giữa 2 nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc b Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc
c Mất một nuclêôtit sau mã mở đầu d Thay một nuclêôtit ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen
4/ Dạng đột biến gen nào làm cho gen sau khi đột biến có số lượng và tỉ lệ các loại nuclêôtit không thay đổi:
a Thay thế băng cặp nuclêôtit khác loại b Đảo vị trí các cặp nuclêôtit
c Mất cặp nuclêôtit d Thêm cặp nuclêôtit
5/ Cây có kiểu gen như thế nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
(1). Bb (2). BBb (3). Bbb
(4). BBBb (5). BBbb (6). Bbbb
a (2), (4), (5) b (4), (5), (6) c (1), (2), (3) d (1), (3), (6)
6/ Bộ NST trong tế bào sinh dưỡng của một cá thể được ký hiệu là 2n+1, đó là dạng đột biến nào?
a Thể tam nhiễm b Thể khuyết nhiễm c Thể đa nhiễm d Thể một nhiễm
7/ Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào?
a 100% Aa b 1 AA : 4 Aa : 1 aa c 1 AA : 1 aa d AA : 2Aa : 1 aa
8/ Cơ chế nào sau đây dẫn đến hội chứng Đao ở người?
a Giao tử n của bố kết hợp với giao tử n + 1 của mẹ.
b Giao tử của bố có 23 NST kết hợp với giao tử của mẹ có 22 NST + 2NST21
c Giao tử (22A+ Y) kết hợp với giao tử (22A+ XX)
d Cả 2 câu a và b
9/ Hiện tượng mắt lồi thành mắt dẹt ở ruồi giấm do hiện tượng đột biến nào gây ra?
a Mất đoạn NST X b Lặp đoạn NST 21 c Lặp đoạn NST X d Mất đoạn NST 21
10/ Giới hạn của thường biến là:
a Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của kiểu gen
b Mức phản ứng của kiểu gen trước những biến đổi của môi trường
c Mức phản ứng của môi trường trước một kiểu gen
d Mức phản ứng của kiểu hình trước những biến đổi của môi trường
11/ Biến đổi nào sau đây không phải của thường biến:
a Tắc kè đổi màu theo nền môi trường b Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao
c Xù lông khi gặp trời lạnh d Thể bạch tạng ở cây lúa
12/ Hiện tượng ưu thế lai được biểu hiện trong:
a Lai khác dòng b Lai kinh tế c Lai khác thứ d Cả 3 câu a. b và c
13/ Ở một loài thực vật, gen A quy định tính trạng hoa vàng là trội so với alen a quy định tính trạng hoa trắng. Cho cây hoa vàng kiểu gen Aa tự thụ phấn bắt buộc qua 2 thế hệ liên tiếp thì tỉ lệ cây hoa vàng ở F2 là bao nhiêu?
a 3/8 b 5/8 c 3/4 d 1/ 4
14/ Tác nhân nào được dùng chủ yếu để gây đột biến gen ở bào tử?
a Chùm nơtron b Tia Bêta c Tia tử ngoại d Tia gamma
15/ Bằng phương pháp gây đột
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Đạo
Dung lượng: 52,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)