đề thi thử sinh 9 vào 10 - lần 2
Chia sẻ bởi Phạm Anh Tuấn |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đề thi thử sinh 9 vào 10 - lần 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Sở GD-ĐT Thái Bình
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM 2014 - 2015
Môn: Sinh học 9(đề2)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 : Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?
a. Tính trạng trội b. Tính trạng lặn c . Tính trạng trung gian d . Tính trạng tương phản
Câu 2 : Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
a . P = AA x AA b . P = Aa x AA c . P = Aa x Aa d . P = Aa x aa
Câu 3 : Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần?
a. Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng lên b. Tỉ lệ dị hợp giảm, đồng hợp tăng
c.Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp d.Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng
Câu 4 : Phát biểu nào không đúng với tính trạng trội không hoàn toàn ?
a.Cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian b.Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu hình 3:1
c.Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu gen : 1:2:1 d Cơ thể lai F1 có kiểu gen dị hợp
Ở cây lai có bộ NST 2n(Aa) khi tứ bội hóa thì bộ NST 4 n sẽ là
AAAA b. AAaa c. AAAa d. aaaA
Câu 5: Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là :
a.25% b. 50% c. 75% d. 100%
Câu 6. Vịt nhà có bộ nhiễm sắc thể 2n = 80. Có 1 tế bào vịt nguyên phân 1 lần.
Số nhiễm sắc thể cùng trạng thái của nó trong tế bào ở kì giữa là:
a. 160 nhiễm sắc thể kép b. 80 nhiễm sắc thể kép
c. 160 nhiễm sắc thể đơn d. 80 nhiễm sắc thể đơn
Câu 7 : Ruồi giấm có 2n = 8 , số nhóm gen liên kết bằng:
a. 4 b.2 c.8 d.16
Câu 8 : Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào :
a. Kì đầu 2 b. Kì giữa 2 c. Kì đầu 1 d. Kì giữa 1
Câu 9 : Trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc là nơi:
a. Gắn nhiễm sắc thể
b. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con
c. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào
d. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Câu 10 : Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết hoàn toàn) cho mấy loại giao tử:
a. 2 loại : BV, bv b. 4 loại: BV, Bv, bV, bv c. 2 loại : Bb, Vv d. Cả b và c
Câu 11 : Liên kết hyđro giữa các nuclêôtit đối diện trong 2 chuỗi của mạch phân tử ADN là:
a. Liên kết giữa các bazơnitric đối diện
b. Liên kết giữa đường và axit phosphoric
c. Liên kết giữa đường và bazơ nitric
d. Liên kết giữa bazơ nitric và axit phosphoric
Câu 12 : Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?
A. B. C. D.
Câu 13 : Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 20993 B. 23992 C. 29990 D. 35988
Câu 14 : Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là:
A. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào B. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
C. Chuẩn bị cho sự phân chia
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 NĂM 2014 - 2015
Môn: Sinh học 9(đề2)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1 : Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gì ?
a. Tính trạng trội b. Tính trạng lặn c . Tính trạng trung gian d . Tính trạng tương phản
Câu 2 : Ở cà chua, gen A qui định thân đỏ thẫm, gen a qui định thân xanh lục. Kết quả của phép lai như sau : P:Thân đỏ thẫm x Thân xanh lục; F1 : 49,9% thân đỏ thẫm , 50,1% thân xanh lục
Kiểu gen của P trong công thức lai trên như thế nào ?
a . P = AA x AA b . P = Aa x AA c . P = Aa x Aa d . P = Aa x aa
Câu 3 : Vì sao từ F2 trở đi, ưu thế lai giảm dần?
a. Tỉ lệ đồng hợp lặn có hại tăng lên b. Tỉ lệ dị hợp giảm, đồng hợp tăng
c.Xuất hiện cả đồng hợp lẫn dị hợp d.Tỉ lệ đồng hợp giảm, tỉ lệ dị hợp tăng
Câu 4 : Phát biểu nào không đúng với tính trạng trội không hoàn toàn ?
a.Cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian b.Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu hình 3:1
c.Cơ thể F2 có tỉ lệ kiểu gen : 1:2:1 d Cơ thể lai F1 có kiểu gen dị hợp
Ở cây lai có bộ NST 2n(Aa) khi tứ bội hóa thì bộ NST 4 n sẽ là
AAAA b. AAaa c. AAAa d. aaaA
Câu 5: Bệnh bạch tạng do một gen lặn qui định . Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là :
a.25% b. 50% c. 75% d. 100%
Câu 6. Vịt nhà có bộ nhiễm sắc thể 2n = 80. Có 1 tế bào vịt nguyên phân 1 lần.
Số nhiễm sắc thể cùng trạng thái của nó trong tế bào ở kì giữa là:
a. 160 nhiễm sắc thể kép b. 80 nhiễm sắc thể kép
c. 160 nhiễm sắc thể đơn d. 80 nhiễm sắc thể đơn
Câu 7 : Ruồi giấm có 2n = 8 , số nhóm gen liên kết bằng:
a. 4 b.2 c.8 d.16
Câu 8 : Trong giảm phân các NST kép tương đồng có sự tiếp hợp và bắt chéo nhau vào kì nào :
a. Kì đầu 2 b. Kì giữa 2 c. Kì đầu 1 d. Kì giữa 1
Câu 9 : Trong quá trình nguyên phân thoi vô sắc là nơi:
a. Gắn nhiễm sắc thể
b. Hình thành màng nhân và nhân con cho các tế bào con
c. Tâm động của nhiễm sắc thể bám và trượt về các cực của tế bào
d. Xảy ra quá trình tự nhân đôi của nhiễm sắc thể
Câu 10 : Ruồi giấm đực có kiểu gen BV/ bv (di truyền liên kết hoàn toàn) cho mấy loại giao tử:
a. 2 loại : BV, bv b. 4 loại: BV, Bv, bV, bv c. 2 loại : Bb, Vv d. Cả b và c
Câu 11 : Liên kết hyđro giữa các nuclêôtit đối diện trong 2 chuỗi của mạch phân tử ADN là:
a. Liên kết giữa các bazơnitric đối diện
b. Liên kết giữa đường và axit phosphoric
c. Liên kết giữa đường và bazơ nitric
d. Liên kết giữa bazơ nitric và axit phosphoric
Câu 12 : Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?
A. B. C. D.
Câu 13 : Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 ăngstron thì tổng số liên kết hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:
A. 20993 B. 23992 C. 29990 D. 35988
Câu 14 : Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là:
A. Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào B. Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
C. Chuẩn bị cho sự phân chia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Tuấn
Dung lượng: 80,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)