Đề Thi Thử Đh theo cấu trúc (Đề 2)

Chia sẻ bởi Trần Thành | Ngày 17/10/2018 | 19

Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Thử Đh theo cấu trúc (Đề 2) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ SỐ 2
Trong tự nhiên đồng vịchiếm 24,23% số nguyên tử Clo, còn lại là đồng vị. Thành phần % về khối lượng của  trong HClO4:
A. 8,55% B. 8,92% C. 9,87% D. 16,23%
Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Kí hiệu và vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Na, chu kỳ 3, nhóm IA. B. Mg, chu kỳ 3, nhóm IIA.
C. F, chu kỳ 2, nhóm VIIA D. Ne, chu kỳ 2, nhóm VIIIA
Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học. 2
FeS2 + HNO3  Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O
Hệ số của NO2 là:
A. 19 B. 23 C. 15 D. 18
Cho các phản ứng sau:
2H2O2  2H2O + O2
2HgO  2Hg + O2
Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O
2KClO3  2KCl + 3O2
3NO2 + H2O  2HNO3 + NO
2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử nội phân tử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Dung dịch Ca(OH)2 0,1M trung hòa vừa đủ dung dịch HNO3 0,05M. Nồng độ mol/l của dung dịch muối sau phản ứng trung hòa là (Coi thể tích dung dịch không đổi khi trộn chung nhau):
A. 0,01 B. 0,02 C. 0,03 D. 0,04
Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để tạo ra 560 gam dung dịch CuSO4 16%
A. 80g và 480g B. 60g và 500g C. 100g và 460g D. 120g và 440g
Không tồn tại dung dịch nào trong các dung dịch sau :
A. NaH2PO4, Na2HPO4 B. Na2HPO4, Na3PO4
C. NaH2PO4, Na3PO4 D. NaOH, Na3PO4
"Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh mà khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. CO rắn B. SO2 rắn C. H2O rắn D. CO2 rắn
Cho 12g hỗn hợp Fe, Cu vào 200ml HNO3 2M; thu được một chất khí duy nhất không màu, nặng hơn không khí và một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khí tiếp tục thoát ra, hoà tan hết kim loại thì vừa hết 33,33ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là:
A. 6,4g B. 2,8g C. 5,6g D. 8,4g
Trong phương pháp thuỷ luyện để điều chế Ag, dùng NaCN chuyển hoá Ag thành Na[Ag(CN)2], sau đó để thu được Ag phải:
A. Cho phức Na[Ag(CN)2] tan trong nước.
B. Dùng nhiệt để cô cạn dung dịch Na[Ag(CN)2] rồi nhiệt phân
C. Dùng kim loại hoạt động mạnh khử phức thành Ag.
D. Điện phân dung dịch Na[Ag(CN)2]
Cho 5,5 g hỗn hợp bột Al và Fe (số mol Al gấp đôi số mol Fe) vào 300ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 33,75g B. 35,39g. C. 39,35g. D. 35,20g.
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam Fe2O3 với 8,1 gam Al. Chỉ có oxit kim loại bị khử tạo kim loại. Đem hòa tan hỗn hợp các chất thu được sau phản ứng bằng dung dịch NaOH dư thì có 3,36 lít H2 (đktc) thoát ra. Trị số của m là:
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)