Đề thi thử
Chia sẻ bởi Trần Công Binh |
Ngày 15/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: Đề thi thử thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ THI THỬ
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN: SINH HỌC 9
Thờigianlàmbài 90 phút; khôngkểthờigianphátđề.
MÃ ĐỀ THI 132Câu 1:(2,0điểm)
Trongtrườnghợpnàonhântố di truyềnkhôngtồntạithànhtừngcặp ?Trườnghợpnàokhôngtạoragiaotử “thuầnkhiết” ?
Câu 2: (3,0điểm)
So sánhquyluậtphânlyđộclậpvàhiệntượng di truyềnliênkếtvềhaicặptínhtrạng.
Phânbiệtthườngbiếnvàđộtbiến. Vìsaođộtbiến gen thườngcóhạichobảnthânsinhvật ?
Câu 3: (5,0điểm)
Cơchếxácđịnhgiớitính ở loàithúvàngười.
Tạisaotrâuăncỏ, bòcũngăncỏnhưngthịttrâulạikhácvớithịtbò ?
Câu 4: (5,0điểm)
Ở mộtloàiđộngvậtkhichogiaophốigiữacácthểlôngxám, chânthấpvớicáthể lôngđen, châncaođược F1 lôngxám, châncao. Cho F1 giaophốivớinhau.
Hãyxácđịnhtỉlệkiểuhình ở F2.
Khôngcầnviếtsơđồlai, hãyxácđịnhtỉlệcáthểlôngxám, châncaovàtỉlệlôngxác, chânthấpđồnghợp.
Câu 5: (5,0điểm)
Ở mộtphântửmARN, tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúccótổngsố 1500 đơnphânvàtỉlệA : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Khigiảimã, trênphântửmARNnàycó 8 ribôxômtrượt qua 1 lần.
TínhsốnuclêôticmỗiloạicủađoạnphântửmARN (tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúc).
Tínhsốaxitaminmàmôitrườngcungcấpchoquátrìnhgiảimã.
------- HẾT -------
* Thísinhkhôngsửdụngtàiliệu.
* Giámthịkhônggiảithíchgìthêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ THI THỬ
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN: SINH HỌC 9
Thờigianlàmbài 90 phút; khôngkểthờigianphátđề.
MÃ ĐỀ THI 146
Câu 1:(2,0điểm)
Đểxácđịnhmộtcơthểcókiểuhìnhtrộilàthểđồnghợp hay dịhợpthìcóthểsửdụngnhữngphéplainào ?Viếtsơđồlai minh họa.
Câu 2: (3,0điểm)
Di truyềnliênkếtlàgì ?Điềukiệnđểxảyra di truyềnliênkết ?Hiệntượng di truyềnliênkếtđãbổ sung choquyluậtphânlyđộclậpcủaMenđennhưthếnào ?
So sánhquátrìnhnhânđôi ADN vàquátrìnhsaomã (tổnghợp ARN).
Câu 3: (5,0điểm)
Cơchếxácđịnhgiớitính ở loàithúvàngười.
Mộtbạnhọcsinhnóirằng: “Bốmẹtruyềncho con củamìnhcáctínhtrạngđãđượchìnhthànhsẵn”. Bằngkiếnthứcđãhọc, hãychobiết ý kiếntrêncóđúngkhông ?Giảithích.
Câu 4: (5,0điểm)
Mộttếbàosinhdụcsơkhaicủamộtloàinguyênphânliêntiếpmộtsốđợt, môitrườngnộibàocungcấpnguyênliệuđẻhìnhthành 9690 NST đơnmới. Cáctếbào con nguyênphânlầncuốiđềutạotinhtrùngcó 512 tínhtrùngmang NST giớitính Y.
Xácđịnhbộ NST 2n củaloàivàsốlầnnguyênphân.
Nếutếbàosinhtinhcủaloàikhiphátsinhgiaotửkhôngxảyrađộtbiến, mỗicặp NST tươngđồngđềucócấutrúckhácnhau. Cótraođổichéoxảyratại1điểmtrên 2 cặp NST, traođổichéotại 2 điểmxảyrakhôngđồngthờitrên 3 cặp NST vàtraođổichéotại 2 điểmxảyrađồngthờitrên 1 cặp NST thìtốiđaxuấthiệnbaonhiêuloạigiaotử.
Câu 5: (5,0điểm)
MộtphântửmARN ở sinhvậtnhânsơtínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúcdài 5100 A0, cótỉlệcácloạinuclêôticA : X : U : G = 4 : 2 : 3 : 1.
Tínhsốnucl ê ooticmỗiloạicủađoạnphântửmARN (tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúc).
Xácđịnhsốlượngtừngloạinuclêôticđoạnmãhóacủa gen tổnghợpnênphântửmARNđó(tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúc).
Mộtđoạn gen khác (gen B) íthơnđoạn gen nóitrên 30 cặpnuclêôtic, trongđócó 10 nuclêôticloại A. Khi gen B nhânđôi 4 lầnliêntiếpthìnhucầutừngloạinuclêôticmàmôitrườngphảicungcấplàbaonhiêu ?
------- HẾT -------
NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ THI THỬ
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN: SINH HỌC 9
Thờigianlàmbài 90 phút; khôngkểthờigianphátđề.
MÃ ĐỀ THI 132Câu 1:(2,0điểm)
Trongtrườnghợpnàonhântố di truyềnkhôngtồntạithànhtừngcặp ?Trườnghợpnàokhôngtạoragiaotử “thuầnkhiết” ?
Câu 2: (3,0điểm)
So sánhquyluậtphânlyđộclậpvàhiệntượng di truyềnliênkếtvềhaicặptínhtrạng.
Phânbiệtthườngbiếnvàđộtbiến. Vìsaođộtbiến gen thườngcóhạichobảnthânsinhvật ?
Câu 3: (5,0điểm)
Cơchếxácđịnhgiớitính ở loàithúvàngười.
Tạisaotrâuăncỏ, bòcũngăncỏnhưngthịttrâulạikhácvớithịtbò ?
Câu 4: (5,0điểm)
Ở mộtloàiđộngvậtkhichogiaophốigiữacácthểlôngxám, chânthấpvớicáthể lôngđen, châncaođược F1 lôngxám, châncao. Cho F1 giaophốivớinhau.
Hãyxácđịnhtỉlệkiểuhình ở F2.
Khôngcầnviếtsơđồlai, hãyxácđịnhtỉlệcáthểlôngxám, châncaovàtỉlệlôngxác, chânthấpđồnghợp.
Câu 5: (5,0điểm)
Ở mộtphântửmARN, tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúccótổngsố 1500 đơnphânvàtỉlệA : U : G : X = 1 : 3 : 2 : 4. Khigiảimã, trênphântửmARNnàycó 8 ribôxômtrượt qua 1 lần.
TínhsốnuclêôticmỗiloạicủađoạnphântửmARN (tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúc).
Tínhsốaxitaminmàmôitrườngcungcấpchoquátrìnhgiảimã.
------- HẾT -------
* Thísinhkhôngsửdụngtàiliệu.
* Giámthịkhônggiảithíchgìthêm.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2014 - 2015
ĐỀ THI THỬ
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
MÔN: SINH HỌC 9
Thờigianlàmbài 90 phút; khôngkểthờigianphátđề.
MÃ ĐỀ THI 146
Câu 1:(2,0điểm)
Đểxácđịnhmộtcơthểcókiểuhìnhtrộilàthểđồnghợp hay dịhợpthìcóthểsửdụngnhữngphéplainào ?Viếtsơđồlai minh họa.
Câu 2: (3,0điểm)
Di truyềnliênkếtlàgì ?Điềukiệnđểxảyra di truyềnliênkết ?Hiệntượng di truyềnliênkếtđãbổ sung choquyluậtphânlyđộclậpcủaMenđennhưthếnào ?
So sánhquátrìnhnhânđôi ADN vàquátrìnhsaomã (tổnghợp ARN).
Câu 3: (5,0điểm)
Cơchếxácđịnhgiớitính ở loàithúvàngười.
Mộtbạnhọcsinhnóirằng: “Bốmẹtruyềncho con củamìnhcáctínhtrạngđãđượchìnhthànhsẵn”. Bằngkiếnthứcđãhọc, hãychobiết ý kiếntrêncóđúngkhông ?Giảithích.
Câu 4: (5,0điểm)
Mộttếbàosinhdụcsơkhaicủamộtloàinguyênphânliêntiếpmộtsốđợt, môitrườngnộibàocungcấpnguyênliệuđẻhìnhthành 9690 NST đơnmới. Cáctếbào con nguyênphânlầncuốiđềutạotinhtrùngcó 512 tínhtrùngmang NST giớitính Y.
Xácđịnhbộ NST 2n củaloàivàsốlầnnguyênphân.
Nếutếbàosinhtinhcủaloàikhiphátsinhgiaotửkhôngxảyrađộtbiến, mỗicặp NST tươngđồngđềucócấutrúckhácnhau. Cótraođổichéoxảyratại1điểmtrên 2 cặp NST, traođổichéotại 2 điểmxảyrakhôngđồngthờitrên 3 cặp NST vàtraođổichéotại 2 điểmxảyrađồngthờitrên 1 cặp NST thìtốiđaxuấthiệnbaonhiêuloạigiaotử.
Câu 5: (5,0điểm)
MộtphântửmARN ở sinhvậtnhânsơtínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúcdài 5100 A0, cótỉlệcácloạinuclêôticA : X : U : G = 4 : 2 : 3 : 1.
Tínhsốnucl ê ooticmỗiloạicủađoạnphântửmARN (tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúc).
Xácđịnhsốlượngtừngloạinuclêôticđoạnmãhóacủa gen tổnghợpnênphântửmARNđó(tínhtừmãmởđầuđếnmãkếtthúc).
Mộtđoạn gen khác (gen B) íthơnđoạn gen nóitrên 30 cặpnuclêôtic, trongđócó 10 nuclêôticloại A. Khi gen B nhânđôi 4 lầnliêntiếpthìnhucầutừngloạinuclêôticmàmôitrườngphảicungcấplàbaonhiêu ?
------- HẾT -------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Binh
Dung lượng: 22,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)