DE THI THU 24 TUAN
Chia sẻ bởi Trần Đức Luân |
Ngày 12/10/2018 |
107
Chia sẻ tài liệu: DE THI THU 24 TUAN thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI THỬ 24 TUẦN TOÁN 7
Câu 1 (2,0 điểm):
Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được thống kê bởi bảng sau:
5
6
7
4
5
6
5
8
8
8
9
7
6
5
5
5
4
10
a) Hãy cho biết dấu hiệu cần tìm hiểu, số các giá trị, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đó;
b) Lập bảng tần số, cho biết tần số của giá trị 5.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 2 (2,25 điểm) Cho các đơn thức:
a) Thu gọn các đơn thức M và N và tìm bậc của mỗi đơn thức;
b) Tìm tổng và hiệu của hai đơn thức N và M.
Câu 3 (1,75 điểm): Cho đa thức:
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A;
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 2 và y = -1;
c) Chứng tỏ rằng giá trị của đa thức A luôn nhỏ hơn 0 với mọi giá trị của x và y.
Câu 4 (4,0 điểm):
Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Kẻ AH ( BC tại H.
a) Chứng minh: (AHB = (AHC.
b) Tính AH.
c) Kẻ tia phân giác BM của góc BAC (M ( AC), tia phân giác CN của góc ACB (N ( AB). Gọi K là giao điểm của BM và CN. Chứng minh tam giác KMN là tam giác cân.
d) Chứng minh ba điểm A, K, H thẳng hàng.
---------------- HẾT ----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 ( tính theo phút )
Số các giá trị là: 18, số các giá trị khác nhau là 7
b) Lập bảng tần số.
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
3
2
3
1
1
N=18
Tần số của 5 là 6
c) Số trung bình cộng: 6,32
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
Câu 2
(2,25 điểm)
a) Thu gọn các đơn thức M và N và tìm bậc của mỗi đơn thức
Bậc của đơn thức M và N là 6
b)
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
Câu 3
(1,75 điểm)
a) Thu gọn đa thức
Đa thức A có bậc là 4
b) Giá trị của đa thức A tại x = 2, y = -1 là:
-4.22.(-1)2 - 6.2- 6 = -34
c)
Vì x2 ≥ 0 với mọi x, y2 ≥ 0 với mọi y
( 4x2y2 + 6x2 + 6 > 0
( A < 0 với mọi giá trị của x và y
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
Câu 4
(4,0 điểm)
a) (1,0 điểm )
Xét hai tam giác vuông AHB và AHC có:
AB = AC
AH chung
( (ABD = (HBD (Cạnh huyền - cạnh góc vuông)
b) (0,75 điểm )
(ABD = (HBD ( BH = CH
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABH, ta có:
( AH=4cm
c) (1,25 điểm )
(ABC cân tại A (
(
( (KBC cân tại K ( KB = KC
Xét (NKB và (MKC có
KB = KC
(đối đỉnh)
( (NKB=(MKC (g - c - g)
( KN = KM ( (KNM cân tại K
d) (0,75 điểm )
Chứng minh được (KBH = (KCH (c-
Câu 1 (2,0 điểm):
Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 (tính bằng phút) được thống kê bởi bảng sau:
5
6
7
4
5
6
5
8
8
8
9
7
6
5
5
5
4
10
a) Hãy cho biết dấu hiệu cần tìm hiểu, số các giá trị, số các giá trị khác nhau của dấu hiệu đó;
b) Lập bảng tần số, cho biết tần số của giá trị 5.
c) Tính số trung bình cộng.
Câu 2 (2,25 điểm) Cho các đơn thức:
a) Thu gọn các đơn thức M và N và tìm bậc của mỗi đơn thức;
b) Tìm tổng và hiệu của hai đơn thức N và M.
Câu 3 (1,75 điểm): Cho đa thức:
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A;
b) Tính giá trị của đa thức A tại x = 2 và y = -1;
c) Chứng tỏ rằng giá trị của đa thức A luôn nhỏ hơn 0 với mọi giá trị của x và y.
Câu 4 (4,0 điểm):
Cho tam giác ABC có AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Kẻ AH ( BC tại H.
a) Chứng minh: (AHB = (AHC.
b) Tính AH.
c) Kẻ tia phân giác BM của góc BAC (M ( AC), tia phân giác CN của góc ACB (N ( AB). Gọi K là giao điểm của BM và CN. Chứng minh tam giác KMN là tam giác cân.
d) Chứng minh ba điểm A, K, H thẳng hàng.
---------------- HẾT ----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1/2 HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 7
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a) Dấu hiệu: Thời gian làm một bài tập Toán của một số học sinh lớp 7 ( tính theo phút )
Số các giá trị là: 18, số các giá trị khác nhau là 7
b) Lập bảng tần số.
Giá trị (x)
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
2
6
3
2
3
1
1
N=18
Tần số của 5 là 6
c) Số trung bình cộng: 6,32
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
Câu 2
(2,25 điểm)
a) Thu gọn các đơn thức M và N và tìm bậc của mỗi đơn thức
Bậc của đơn thức M và N là 6
b)
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
Câu 3
(1,75 điểm)
a) Thu gọn đa thức
Đa thức A có bậc là 4
b) Giá trị của đa thức A tại x = 2, y = -1 là:
-4.22.(-1)2 - 6.2- 6 = -34
c)
Vì x2 ≥ 0 với mọi x, y2 ≥ 0 với mọi y
( 4x2y2 + 6x2 + 6 > 0
( A < 0 với mọi giá trị của x và y
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
Câu 4
(4,0 điểm)
a) (1,0 điểm )
Xét hai tam giác vuông AHB và AHC có:
AB = AC
AH chung
( (ABD = (HBD (Cạnh huyền - cạnh góc vuông)
b) (0,75 điểm )
(ABD = (HBD ( BH = CH
Áp dụng định lí Pitago trong tam giác vuông ABH, ta có:
( AH=4cm
c) (1,25 điểm )
(ABC cân tại A (
(
( (KBC cân tại K ( KB = KC
Xét (NKB và (MKC có
KB = KC
(đối đỉnh)
( (NKB=(MKC (g - c - g)
( KN = KM ( (KNM cân tại K
d) (0,75 điểm )
Chứng minh được (KBH = (KCH (c-
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Luân
Dung lượng: 133,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)