Đề thi tham khảo Sinh 9 HKII 09-10
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Đề thi tham khảo Sinh 9 HKII 09-10 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II MÔN SINH 9 NĂM HỌC 2009 – 2010
I/Trắc nghiệm: (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Biết
1/ Biểu hiện của thoái hóa giống là :
A/ con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
B/ con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C/ năng suất thu hoạch luôn được tăng lên
D/ con lai có sức sống giảm dần
2/ Biểu hiện nào sau đây không phải là ưu thế lai :
A/ con lai xuất hiện nhiều quái thai, dị tật
B/ con lai sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
C/ con lai có khả năng chống chịu tốt đối với điều kiện môi trường
D/ con lai có năng suất cao hơn bố mẹ
3/ Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là :
A/ chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B/ chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C/ chọn lọc chủ định và chọn lọc không chủ định
D/ chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
4/ Quần thể có đặc trưng cơ bản :
A/ tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi , khả năng sinh sản
B/ tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể, khả năng sinh sản
C/ tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể
D/ tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể.
5/ Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người là :
A/ 15-50 tuổi B/ 15-54 tuổi C/ 15-60 tuổi D/ 15-64 tuổi
6/ Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã :
A/ đa dạng B/ độ nhiều C/ độ thường gặp D/ độ nhiều và độ thường gặp
7/ Chọn động vật để điền vào chổ trống chuỗi thức ăn sau : Cây xanh( Sâu ăn lá(…………… (Chim đại bàn
A/ Hổ B/ Chim ăn sâu C/ Sơn dương D/ Thỏ
8. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần chủ yếu là:
A : thành phần không sống & sinh vật.
B : sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C : sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
D : sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
1. D
2. A
3. B
4. C
5. D
6. A
7. B
8. A
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Hiểu
9/ Loài thú nào sau đây hoạt động vào ban ngày?
A/ trâu, bò, cú mèo, dê
B/ trâu, bò , dê, cừu
C/ trâu , bò, dơi, dê
D/ trâu, bò, chồn , cáo
10/ Nhóm động vật sau đây thuộc động vật đẳng nhiệt là:
A/ cá sấu, ếch, ngựa
B/ châu chấu, dơi
C/ cá heo, trâu, cừu
D/ chó, mèo, cá chép.
11/ Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động thực vật:
A/ sự sinh sản của cây rừng và thú rừng
B/ sự gia tăng sinh sản ở con người
C/ sự gia tăng tốc độ sinh sản của sinh vật biển
D/ sự sinh sản của nguồn thủy sản nước ngọt
12/ Để góp phần bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là:
A/ tăng cường chặt đốn cây rừng và săn bắt thú rừng
B/ tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản
C/ hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh
D/ sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng.
9. B
10. C
11. B
12. C
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II/Tự luận: (7đ)
Biết
Câu 1: Trình bày các nhân tố sinh thái của môi trường?
( Nhân tố vô sinh
- Khí hậu: nhiệt độ, ánh sáng, gió, . . . (0,5đ)
- Nước: nước ngọt, nước mặn, nước lợ,
I/Trắc nghiệm: (3đ)
Câu hỏi
Đáp án
Ghi chú
Biết
1/ Biểu hiện của thoái hóa giống là :
A/ con lai có sức sống cao hơn bố mẹ chúng
B/ con lai sinh trưởng mạnh hơn bố mẹ
C/ năng suất thu hoạch luôn được tăng lên
D/ con lai có sức sống giảm dần
2/ Biểu hiện nào sau đây không phải là ưu thế lai :
A/ con lai xuất hiện nhiều quái thai, dị tật
B/ con lai sinh trưởng nhanh, phát triển mạnh
C/ con lai có khả năng chống chịu tốt đối với điều kiện môi trường
D/ con lai có năng suất cao hơn bố mẹ
3/ Hai phương pháp chủ yếu được sử dụng trong chọn lọc giống là :
A/ chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
B/ chọn lọc cá thể và chọn lọc hàng loạt
C/ chọn lọc chủ định và chọn lọc không chủ định
D/ chọn lọc qui mô lớn và chọn lọc qui mô nhỏ
4/ Quần thể có đặc trưng cơ bản :
A/ tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi , khả năng sinh sản
B/ tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể, khả năng sinh sản
C/ tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể
D/ tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể.
5/ Nhóm tuổi sinh sản và lao động ở quần thể người là :
A/ 15-50 tuổi B/ 15-54 tuổi C/ 15-60 tuổi D/ 15-64 tuổi
6/ Chỉ số thể hiện mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã :
A/ đa dạng B/ độ nhiều C/ độ thường gặp D/ độ nhiều và độ thường gặp
7/ Chọn động vật để điền vào chổ trống chuỗi thức ăn sau : Cây xanh( Sâu ăn lá(…………… (Chim đại bàn
A/ Hổ B/ Chim ăn sâu C/ Sơn dương D/ Thỏ
8. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần chủ yếu là:
A : thành phần không sống & sinh vật.
B : sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C : sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
D : sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
1. D
2. A
3. B
4. C
5. D
6. A
7. B
8. A
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Hiểu
9/ Loài thú nào sau đây hoạt động vào ban ngày?
A/ trâu, bò, cú mèo, dê
B/ trâu, bò , dê, cừu
C/ trâu , bò, dơi, dê
D/ trâu, bò, chồn , cáo
10/ Nhóm động vật sau đây thuộc động vật đẳng nhiệt là:
A/ cá sấu, ếch, ngựa
B/ châu chấu, dơi
C/ cá heo, trâu, cừu
D/ chó, mèo, cá chép.
11/ Yếu tố nào sau đây tác động làm suy giảm nguồn tài nguyên động thực vật:
A/ sự sinh sản của cây rừng và thú rừng
B/ sự gia tăng sinh sản ở con người
C/ sự gia tăng tốc độ sinh sản của sinh vật biển
D/ sự sinh sản của nguồn thủy sản nước ngọt
12/ Để góp phần bảo vệ tốt môi trường, một trong những điều cần thiết phải làm là:
A/ tăng cường chặt đốn cây rừng và săn bắt thú rừng
B/ tận dụng khai thác tối đa tài nguyên khoáng sản
C/ hạn chế sự gia tăng dân số quá nhanh
D/ sử dụng càng nhiều thuốc trừ sâu trên đồng ruộng.
9. B
10. C
11. B
12. C
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
II/Tự luận: (7đ)
Biết
Câu 1: Trình bày các nhân tố sinh thái của môi trường?
( Nhân tố vô sinh
- Khí hậu: nhiệt độ, ánh sáng, gió, . . . (0,5đ)
- Nước: nước ngọt, nước mặn, nước lợ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)