ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạo |
Ngày 15/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI THAM KHẢO HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
MÔN SINH HỌC 9
GV: NGUYỄN THỊ KIM THI
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG – ĐAM RÔNG – LÂM ĐỒNG.
Câu 1/ Đặc điểm của giống thuần chủng là gì?
a. gieo .
b. Có khả năng sinh sản mạnh.
c. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.
d. Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó.
Câu 2/ Hiện tượng xuất hiện tính trạng trung gian là do đâu?
a. Gen lặn lấn át gen trội.
b. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn.
c. Gen trội át hoàn toàn gen lặn.
d. Gen trội và gen lặn cùng biểu hiện riêng lẽ.
Câu 3/ Hình thức sinh sản nào tạo ra nhiều biến dị ở sinh vật?
a. Sinh sản vô tính. c. Sinh sản sinh dưỡng.
b. Sinh sản hữu tính d. Sinh sản nảy mầm.
Câu 4/ Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính là gì?
a. Có nhiều cặp trong tế bào.
b. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào.
c. Chỉ có 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng.
d. Số cặp trong tế bào thay đổi tùy loài.
Câu 5/ Ở nguyên phân, sự tự nhân đôi NST xảy ra ở kỳ nào?
a. Kỳ giữa c. Kỳ cuối
b. Kỳ trung gian d. Kỳ sau
Câu 6/ Đơn phân nào cấu tạo nên AND?
a. Nuclêôtit c. Axit ribônuclêic
b. A xit amin d. Axit đêôxiribônuclêic.
Câu 7/ Đặc điểm nào dưới đây là của Prôtêin bậc 2?
a. Một chuỗi axitamin không xoắn cuộn.
b. Hai chuỗi axitamin xoắn lò xo.
c. Hai chuỗi axitamin không xoắn cuộn.
d.Một chuỗi axitamin xoắn lò xo.
Câu 8/ Khối lượng của mỗi phân tử Prôtêin ( được tính bằng đơn vị các bon) bao nhiêu?
a. Hàng chục. b. Hàng ngàn.
c. Hàng trăm ngàn. d. Hàng triệu.
Câu 9/ Biểu đồ tháp tuổi dùng để biểu diễn :
a. Thành phần nhóm tuổi của quần thể.
b. Mật độ của quần thể.
c. Tỉ lệ giới tính của quần thể .
d. Nhóm tuổi sinh sản của quần thể.
Câu 10/ Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm các thành phần chủ yếu là :
a. Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh .
b. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
c. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải .
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người :
a. Sinh sản. b. Mật độ. c. Giới tính. d. Pháp luật.
Câu 12/ Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành Địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
a. Ký sinh. b. Cộng sinh. c. Hội sinh. d. Cạnh tranh.
Câu 13/ Vì sao ở sinh vật có hiện tượng di truyền liên kết?
a. Số NST luôn nhiều hơn số gen.
b. Số NST luôn ít hơn số gen vốn có.
c. Số NST và số gen bằng nhau.
d. Số lượng NST thường xuyên thay đổi.
Câu 14/ Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
a. Lưỡng bội ở trạng thái kép.
b. Lưỡng bội ở trạng thái đơn.
c. Đơn bội ở trạng thái kép.
d. Đơn bội ở trạng thái đơn.
Câu 15/ Prôtêin kháng thể có chức năng gì?
a. Bảo vệ cơ thể.
b. Điều hòa quá trình tổng hợp Prôtêin.
c. Truyền thông tin di truyền.
d. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất trong tế bào.
Câu 16/ AND và A RN có đặc điểm giông nhau nào sau đây?
a. Có chứa 4 loại đơn phân là A, U, G, X.
b. Có tính đa dạng và tính đặc thù cho loài.
c. Có chứa 4 loại đơn phân là A, T , G, X.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 17/ Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là gì?
a. Có kích thước và khối lượng bằng nhau.
b. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.
c. Đều được cấu tạo từ các axit amin.
d. Là đại phân tử có cấu tạo theo nguyên tắc
MÔN SINH HỌC 9
GV: NGUYỄN THỊ KIM THI
ĐƠN VỊ: TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG – ĐAM RÔNG – LÂM ĐỒNG.
Câu 1/ Đặc điểm của giống thuần chủng là gì?
a. gieo .
b. Có khả năng sinh sản mạnh.
c. Nhanh tạo ra kết quả trong thí nghiệm.
d. Có đặc tính di truyền đồng nhất và cho các thế hệ sau giống với nó.
Câu 2/ Hiện tượng xuất hiện tính trạng trung gian là do đâu?
a. Gen lặn lấn át gen trội.
b. Gen trội át không hoàn toàn gen lặn.
c. Gen trội át hoàn toàn gen lặn.
d. Gen trội và gen lặn cùng biểu hiện riêng lẽ.
Câu 3/ Hình thức sinh sản nào tạo ra nhiều biến dị ở sinh vật?
a. Sinh sản vô tính. c. Sinh sản sinh dưỡng.
b. Sinh sản hữu tính d. Sinh sản nảy mầm.
Câu 4/ Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính là gì?
a. Có nhiều cặp trong tế bào.
b. Có 1 đến 2 cặp trong tế bào.
c. Chỉ có 1 cặp trong tế bào sinh dưỡng.
d. Số cặp trong tế bào thay đổi tùy loài.
Câu 5/ Ở nguyên phân, sự tự nhân đôi NST xảy ra ở kỳ nào?
a. Kỳ giữa c. Kỳ cuối
b. Kỳ trung gian d. Kỳ sau
Câu 6/ Đơn phân nào cấu tạo nên AND?
a. Nuclêôtit c. Axit ribônuclêic
b. A xit amin d. Axit đêôxiribônuclêic.
Câu 7/ Đặc điểm nào dưới đây là của Prôtêin bậc 2?
a. Một chuỗi axitamin không xoắn cuộn.
b. Hai chuỗi axitamin xoắn lò xo.
c. Hai chuỗi axitamin không xoắn cuộn.
d.Một chuỗi axitamin xoắn lò xo.
Câu 8/ Khối lượng của mỗi phân tử Prôtêin ( được tính bằng đơn vị các bon) bao nhiêu?
a. Hàng chục. b. Hàng ngàn.
c. Hàng trăm ngàn. d. Hàng triệu.
Câu 9/ Biểu đồ tháp tuổi dùng để biểu diễn :
a. Thành phần nhóm tuổi của quần thể.
b. Mật độ của quần thể.
c. Tỉ lệ giới tính của quần thể .
d. Nhóm tuổi sinh sản của quần thể.
Câu 10/ Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm các thành phần chủ yếu là :
a. Nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh .
b. Sinh vật sản xuất và sinh vật tiêu thụ.
c. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải .
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 11/ Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người :
a. Sinh sản. b. Mật độ. c. Giới tính. d. Pháp luật.
Câu 12/ Tảo quang hợp và nấm hút nước hợp lại thành Địa y. Tảo cung cấp chất dinh dưỡng còn nấm cung cấp nước là ví dụ về:
a. Ký sinh. b. Cộng sinh. c. Hội sinh. d. Cạnh tranh.
Câu 13/ Vì sao ở sinh vật có hiện tượng di truyền liên kết?
a. Số NST luôn nhiều hơn số gen.
b. Số NST luôn ít hơn số gen vốn có.
c. Số NST và số gen bằng nhau.
d. Số lượng NST thường xuyên thay đổi.
Câu 14/ Kết thúc quá trình giảm phân, số NST có trong mỗi tế bào con là bao nhiêu?
a. Lưỡng bội ở trạng thái kép.
b. Lưỡng bội ở trạng thái đơn.
c. Đơn bội ở trạng thái kép.
d. Đơn bội ở trạng thái đơn.
Câu 15/ Prôtêin kháng thể có chức năng gì?
a. Bảo vệ cơ thể.
b. Điều hòa quá trình tổng hợp Prôtêin.
c. Truyền thông tin di truyền.
d. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất trong tế bào.
Câu 16/ AND và A RN có đặc điểm giông nhau nào sau đây?
a. Có chứa 4 loại đơn phân là A, U, G, X.
b. Có tính đa dạng và tính đặc thù cho loài.
c. Có chứa 4 loại đơn phân là A, T , G, X.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 17/ Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN, prôtêin là gì?
a. Có kích thước và khối lượng bằng nhau.
b. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit.
c. Đều được cấu tạo từ các axit amin.
d. Là đại phân tử có cấu tạo theo nguyên tắc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạo
Dung lượng: 78,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)