De thi TH6
Chia sẻ bởi Tăng Hồng Ánh |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De thi TH6 thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra học kỳ II
Môn: Tin học 6
(Thời gian: 45 phút )
Điểm
Lời phê
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/ Muốn khởi động chương trình Microsoft Word ta có thể:
a. Chọn Start ( Programs ( Microsoft Word.
b. Nháy đúp biểu tượng màn hình nền.
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
2/ Để mở một tệp văn bản đã lưu ta thực hiện:
a. Chọn File ( Close. b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. d. Chọn File ( Open.
3/ Để đặt lề trên và lề phải cho trang, chọn lệnh File ( Page Setup, trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
a. Top và Bottom. b. Top và Right.
c. Bottom và Left. d. Right và Left.
4/ Để mở hộp thoại Font ta thực hiện như sau:
a. Mở bảng chọn File ( Font.
b. Mở bảng chọn View ( Font.
c. Mở bảng chọn Format ( Font.
d. Mở bảng chọn Table ( Font.
5/ Trong khi soạn thảo văn bản, nếu có đoạn văn bản bị sai thì:
a. Phải xóa toàn bộ văn bản và gõ lại.
b. Phải mở một tệp mới để gõ lại văn bản.
c. Chỉ cần xóa và gõ lại đoạn văn bản bị sai.
d. Phải xóa từ đoạn văn bản bị sai cho đến cuối của văn bản.
6/ Để xóa một vài ký tự ta dùng các phím:
a. Backspace hoặc Shift. b. Backspace hoặc Ctrl.
c. Delete hoặc Backspace. d. Delete hoặc Shift.
7/ Để mở một tệp văn bản mới ta thực hiện:
a. Chọn File ( New. b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. d. Chọn File ( Close.
8/ Để có chữ “Ă” kiểu Telex và kiểu Vni ta gõ như sau:
a. AW và A6. b. AA và A6.
c. AA và A6 d. AW và A8.
9/ Các nút lệnh lần lượt dùng để định dạng kiểu chữ:
a. Đậm, gạch chân, nghiêng. b. Đậm, nghiêng, gạch chân.
c. Gạch chân, nghiêng, thường. d. Thường, đậm, gạch chân.
10/ Các nút lệnh lần lượt dùng để định dạng đoạn văn:
a. Căn trái, căn giữa. b. Căn giữa, căn phải.
c. Căn đều, căn giữa. d. Căn phải, căn đều.
11/ Để tìm kiếm và thay thế nhanh một từ hay một cụm từ ta thực hiện:
a. Chọn Edit ( Replace. b. Chọn File ( Replace.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T. d. Chọn File ( Find.
12/ Các nút lệnh lần lượt dùng để định dạng đoạn văn:
a. Căn trái, căn giữa. b. Căn giữa, căn phải.
c. Căn đều, căn giữa. d. Căn phải, căn đều.
13/ Khi soạn thảo trong Word, ta có thể soạn thảo tối đa:
a. Một trang văn bản. b. Hai trang văn bản.
c. Ba trang văn bản. d. Nhiều trang văn bản.
14/ Nháy nút bên phải nút lệnh dùng để:
a. Thay đổi khoảng cách thụt lề trái.
b. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn văn
c. Thay đổi khoảng cách thụt lề phải.
d. Thay đổi khoảng cách dòng trong đoạn văn.
15/ Muốn xem văn bản trước khi in:
a. Chọn File ( Print Preview.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
c. Chọn Edit ( Print Preview.
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
16/ Nháy nút bên phải nút lệnh dùng để:
a. Chọn độ dài của chữ. b. Chọn cỡ chữ.
c. Chọn độ rộng của chữ. d. Cả a và c đúng.
17/ Sau khi gõ một ký tự con trỏ soạn thảo nằm ở
Môn: Tin học 6
(Thời gian: 45 phút )
Điểm
Lời phê
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
1/ Muốn khởi động chương trình Microsoft Word ta có thể:
a. Chọn Start ( Programs ( Microsoft Word.
b. Nháy đúp biểu tượng màn hình nền.
c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai.
2/ Để mở một tệp văn bản đã lưu ta thực hiện:
a. Chọn File ( Close. b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. d. Chọn File ( Open.
3/ Để đặt lề trên và lề phải cho trang, chọn lệnh File ( Page Setup, trong hộp thoại Page Setup chọn ô:
a. Top và Bottom. b. Top và Right.
c. Bottom và Left. d. Right và Left.
4/ Để mở hộp thoại Font ta thực hiện như sau:
a. Mở bảng chọn File ( Font.
b. Mở bảng chọn View ( Font.
c. Mở bảng chọn Format ( Font.
d. Mở bảng chọn Table ( Font.
5/ Trong khi soạn thảo văn bản, nếu có đoạn văn bản bị sai thì:
a. Phải xóa toàn bộ văn bản và gõ lại.
b. Phải mở một tệp mới để gõ lại văn bản.
c. Chỉ cần xóa và gõ lại đoạn văn bản bị sai.
d. Phải xóa từ đoạn văn bản bị sai cho đến cuối của văn bản.
6/ Để xóa một vài ký tự ta dùng các phím:
a. Backspace hoặc Shift. b. Backspace hoặc Ctrl.
c. Delete hoặc Backspace. d. Delete hoặc Shift.
7/ Để mở một tệp văn bản mới ta thực hiện:
a. Chọn File ( New. b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S. d. Chọn File ( Close.
8/ Để có chữ “Ă” kiểu Telex và kiểu Vni ta gõ như sau:
a. AW và A6. b. AA và A6.
c. AA và A6 d. AW và A8.
9/ Các nút lệnh lần lượt dùng để định dạng kiểu chữ:
a. Đậm, gạch chân, nghiêng. b. Đậm, nghiêng, gạch chân.
c. Gạch chân, nghiêng, thường. d. Thường, đậm, gạch chân.
10/ Các nút lệnh lần lượt dùng để định dạng đoạn văn:
a. Căn trái, căn giữa. b. Căn giữa, căn phải.
c. Căn đều, căn giữa. d. Căn phải, căn đều.
11/ Để tìm kiếm và thay thế nhanh một từ hay một cụm từ ta thực hiện:
a. Chọn Edit ( Replace. b. Chọn File ( Replace.
c. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + T. d. Chọn File ( Find.
12/ Các nút lệnh lần lượt dùng để định dạng đoạn văn:
a. Căn trái, căn giữa. b. Căn giữa, căn phải.
c. Căn đều, căn giữa. d. Căn phải, căn đều.
13/ Khi soạn thảo trong Word, ta có thể soạn thảo tối đa:
a. Một trang văn bản. b. Hai trang văn bản.
c. Ba trang văn bản. d. Nhiều trang văn bản.
14/ Nháy nút bên phải nút lệnh dùng để:
a. Thay đổi khoảng cách thụt lề trái.
b. Thay đổi khoảng cách giữa các ký tự trong đoạn văn
c. Thay đổi khoảng cách thụt lề phải.
d. Thay đổi khoảng cách dòng trong đoạn văn.
15/ Muốn xem văn bản trước khi in:
a. Chọn File ( Print Preview.
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N.
c. Chọn Edit ( Print Preview.
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
16/ Nháy nút bên phải nút lệnh dùng để:
a. Chọn độ dài của chữ. b. Chọn cỡ chữ.
c. Chọn độ rộng của chữ. d. Cả a và c đúng.
17/ Sau khi gõ một ký tự con trỏ soạn thảo nằm ở
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tăng Hồng Ánh
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)