ĐỀ THI SỬ6 HK I (12.13)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 16/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI SỬ6 HK I (12.13) thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD – ĐT BÌNH MINH ĐỀ THI ĐỀ NGHI HKI, NĂM 2012 – 2013
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN : LỊCH SỬ6
I. MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Cấp ĐộThấp
Cấp Độ Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: xãhội nguyên thủy
C1
Câu 13: Học lịch sử dể làm gì? (1.5đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 100%
Chủ đề 2: Xã hội cổ đại
C2
C3
C4
Câu 14: Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại cón được sử dụng đến ngày nay? (2đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 18,2%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ
Tỉ lệ: 9,1%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 72,7%
Số câu: 4
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 100%
Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta
C5
C6
C7
Câu 15: Em hãy cho biết đời sống vật chất của người tinh khôn so với người tối cổ như thế nào?(1,5đ)
C8
C9
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 2,25đ
Tỉ lệ: 81,8%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 18,2%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 6
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 100%
Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang - Âu Lạc
C10
C11
C12
Câu 16: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? (2đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ:18,2%
Số câu: 2
Số điểm: 2,25đ
Tỉ lệ: 81,8%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 10
Số điểm: 5đ
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
II. ĐỀ THI:
A. phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm.
Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông?
Khoảng đầu thiên niên kỉ III TCN.
Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì?
Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0
Tính được số pi bằng 3,16.
Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật.
Sáng tạo ra mẫu chữ cái a, b, c (gồm 26 chữ).
Câu 4: Hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây?
Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
Dân chủ, chủ nô.
Chiếm hữu nô lệ.
Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 5: Người tối được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào ngày nay?
Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái.
Câu 6: Nền văn hóa phát triển Óc
TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN : LỊCH SỬ6
I. MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
CỘNG
Cấp ĐộThấp
Cấp Độ Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: xãhội nguyên thủy
C1
Câu 13: Học lịch sử dể làm gì? (1.5đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 1,75đ
Tỉ lệ: 100%
Chủ đề 2: Xã hội cổ đại
C2
C3
C4
Câu 14: Theo em những thành tựu văn hóa nào của thời cổ đại cón được sử dụng đến ngày nay? (2đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 18,2%
Số câu: 1
Số điểm: 0,25đ
Tỉ lệ: 9,1%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 72,7%
Số câu: 4
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 100%
Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta
C5
C6
C7
Câu 15: Em hãy cho biết đời sống vật chất của người tinh khôn so với người tối cổ như thế nào?(1,5đ)
C8
C9
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 2,25đ
Tỉ lệ: 81,8%
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ: 18,2%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 6
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 100%
Chủ đề 2: Thời kì Văn Lang - Âu Lạc
C10
C11
C12
Câu 16: Điểm lại những nét chính trong đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua nơi ở, ăn mặc? (2đ)
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm: 0,5đ
Tỉ lệ:18,2%
Số câu: 2
Số điểm: 2,25đ
Tỉ lệ: 81,8%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 2,75đ
Tỉ lệ: 100%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 10
Số điểm: 5đ
Tỉ lệ: 50%
Số câu: 5
Số điểm: 3đ
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 1
Số điểm: 2đ
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 10đ
Tỉ lệ: 100%
II. ĐỀ THI:
A. phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
khoanh tròn một chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất:
Câu 1: Một thiên niên kỉ gồm bao nhiêu năm?
10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10000 năm.
Câu 2: Thời gian hình thành các nước cổ đại phương Đông?
Khoảng đầu thiên niên kỉ III TCN.
Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.
Cuối thiên niên kỉ III đầu thiên niên kỉ IV TCN.
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN.
Câu 3: Về hình học các các dân tộc phương Đông thời cổ đại phát minh ra được điều gì?
Sáng tạo ra số điếm từ 1 đến 10, riêng ở Ấn Độ có thêm số 0
Tính được số pi bằng 3,16.
Sử dụng chữ tượng hình để mô phỏng vật thật.
Sáng tạo ra mẫu chữ cái a, b, c (gồm 26 chữ).
Câu 4: Hình thái nhà nước của các quốc gia cổ đại phương Tây?
Xã hội chưa hình thành giai cấp và nhà nước.
Dân chủ, chủ nô.
Chiếm hữu nô lệ.
Xã hội bắt đầu hình thành giai cấp và nhà nước.
Câu 5: Người tối được tìm thấy ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai thuộc tỉnh nào ngày nay?
Lạng Sơn. B. Thanh Hóa. C. Thái Nguyên. D. Yên Bái.
Câu 6: Nền văn hóa phát triển Óc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 84,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)