đê thi sư 7 hoan chinh có ma tran
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoang Tuấn |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đê thi sư 7 hoan chinh có ma tran thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hùng Vương
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đề A
Môn: Lịch sử 7; năm học: 2009- 2010
Thời gian: 10 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM : (2đ)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Ai là người đã cứu Lê Lợi và nghĩa quân thoát khởi thế nguy hiểm?
a. Lê Lai b. Nguyễn Trãi c. Đinh Liệt d. Trần Quang Khải
Câu 2: Thầy thuốc có uy tín lớn của nước ta thế kỉ XVIII là ai?
a. Tôn Thất Tùng b. Lê Hữu Trác
c. Lê Quý Đôn d. Cao Bá Quát
Câu 3: Chữ quốc ngữ ra đời có ý nghĩa quan trọng:
a. Xoá bỏ chữ Hán và chữ Nôm b. Phục vụ việc truyền đạo của các giáo sỹ đạo Thiên chúa.
c. Tạo ra một chữ viết khoa học, dễ viết, dễ phổ biến. d. Thêm một chữ viết mới.
Câu 4: Từ Tam Điệp, Quang Trung chia quân làm mấy đạo để tiến ra Thăng Long?
a. 5 đạo b. 3 đạo c. 4 đạo d. 6 đạo
Câu 5: “Xây dựng đất nước lấy việc dạy học làm đầu, tìm lẽ trị bình lấy việc tuyển nhân tài làm gốc”. Câu nói trên của ai:
a. Ngô Sỹ Liên c. Nguyễn Trãi. b. Vua Lê Thánh Tông d. Vua Quang Trung
Câu 6: Nhà Nguyễn chia đơn vị hành chính nước ta thành bao nhiêu tỉnh:
a. 24 tỉnh b. 30 tỉnh c. 64 tỉnh d. 50 tỉnh
Câu 7: Vua Quang Trung đã dùng chữ viết nào dưới đây chính thức của Nhà nước lúc bấy giờ:
a. Chữ Hán b.Chữ Nho c. Chữ Nôm d. Tất cả các loại chữ trên
Câu 8. Niên hiệu Gia Long năm 1802 do ai đặt :
a. Nguyễn Quang Toản b. Nguyễn Chích c. Nguyễn Ánh d. Nguyễn Huệ.
Trường THCS Hùng Vương
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đề A
Môn: Lịch sử 7; năm học: 2009- 2010
Thời gian: 10 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM : (2đ)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Ai là người đã cứu Lê Lợi và nghĩa quân thoát khởi thế nguy hiểm.
a. Đinh Liệt b. Nguyễn Trãi c. Lê Lai d. Trần Quang Khải
Câu 2: Thầy thuốc có uy tín lớn của nước ta thế kỉ XVIII là ai?
a. Tôn Thất Tùng b. Cao Bá Quát
c. Lê Quý Đôn d. Lê Hữu Trác
Câu 3: Chữ quốc ngữ ra đời có ý nghĩa quan trọng:
a. Xoá bỏ chữ Hán và chữ Nôm b. Tạo ra một chữ viết khoa học, dễ viết, dễ phổ biến.
c. Phục vụ việc truyền đạo của các giáo sỹ đạo Thiên chúa. d. Thêm một chữ viết mới.
Câu 4: Từ Tam Điệp, Quang Trung chia quân làm mấy đạo để tiến ra Thăng Long?
a. 3 đạo b. 4 đạo c. 5 đạo d. 6 đạo
Câu 5: “Xây dựng đất nước lấy việc dạy học làm đầu, tìm lẽ trị bình lấy việc tuyển nhân tài làm gốc”. Câu nói trên của ai:
a. Vua Quang Trung c. Nguyễn Trãi. b. Vua Lê Thánh Tông d. Ngô Sỹ Liên
Câu 6: Vua Quang Trung đã dùng chữ viết nào dưới đây chính thức của Nhà nước lúc bấy giờ:
a. Chữ Hán b.Chữ Nho c. Chữ Nôm d. Tất cả các loại chữ trên
Câu 7:Nhà Nguyễn chia đơn vị hành chính nước ta thành bao nhiêu tỉnh:
a. 24 tỉnh b. 30 tỉnh c. 64 tỉnh d. 50 tỉnh
Câu 8. Niên hiệu Gia Long năm 1802 do ai đặt :
a. Nguyễn Quang Toản b. Nguyễn Chích c. Nguyễn Huệ. d. Nguyễn Ánh
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ) LỊCH SỬ 7
Thời gian
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đề A
Môn: Lịch sử 7; năm học: 2009- 2010
Thời gian: 10 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
TRẮC NGHIỆM : (2đ)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Ai là người đã cứu Lê Lợi và nghĩa quân thoát khởi thế nguy hiểm?
a. Lê Lai b. Nguyễn Trãi c. Đinh Liệt d. Trần Quang Khải
Câu 2: Thầy thuốc có uy tín lớn của nước ta thế kỉ XVIII là ai?
a. Tôn Thất Tùng b. Lê Hữu Trác
c. Lê Quý Đôn d. Cao Bá Quát
Câu 3: Chữ quốc ngữ ra đời có ý nghĩa quan trọng:
a. Xoá bỏ chữ Hán và chữ Nôm b. Phục vụ việc truyền đạo của các giáo sỹ đạo Thiên chúa.
c. Tạo ra một chữ viết khoa học, dễ viết, dễ phổ biến. d. Thêm một chữ viết mới.
Câu 4: Từ Tam Điệp, Quang Trung chia quân làm mấy đạo để tiến ra Thăng Long?
a. 5 đạo b. 3 đạo c. 4 đạo d. 6 đạo
Câu 5: “Xây dựng đất nước lấy việc dạy học làm đầu, tìm lẽ trị bình lấy việc tuyển nhân tài làm gốc”. Câu nói trên của ai:
a. Ngô Sỹ Liên c. Nguyễn Trãi. b. Vua Lê Thánh Tông d. Vua Quang Trung
Câu 6: Nhà Nguyễn chia đơn vị hành chính nước ta thành bao nhiêu tỉnh:
a. 24 tỉnh b. 30 tỉnh c. 64 tỉnh d. 50 tỉnh
Câu 7: Vua Quang Trung đã dùng chữ viết nào dưới đây chính thức của Nhà nước lúc bấy giờ:
a. Chữ Hán b.Chữ Nho c. Chữ Nôm d. Tất cả các loại chữ trên
Câu 8. Niên hiệu Gia Long năm 1802 do ai đặt :
a. Nguyễn Quang Toản b. Nguyễn Chích c. Nguyễn Ánh d. Nguyễn Huệ.
Trường THCS Hùng Vương
Họ và tên:……………………………….
Lớp:……………………………………..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Đề A
Môn: Lịch sử 7; năm học: 2009- 2010
Thời gian: 10 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A.TRẮC NGHIỆM : (2đ)
* Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là đúng nhất:
Câu 1: Ai là người đã cứu Lê Lợi và nghĩa quân thoát khởi thế nguy hiểm.
a. Đinh Liệt b. Nguyễn Trãi c. Lê Lai d. Trần Quang Khải
Câu 2: Thầy thuốc có uy tín lớn của nước ta thế kỉ XVIII là ai?
a. Tôn Thất Tùng b. Cao Bá Quát
c. Lê Quý Đôn d. Lê Hữu Trác
Câu 3: Chữ quốc ngữ ra đời có ý nghĩa quan trọng:
a. Xoá bỏ chữ Hán và chữ Nôm b. Tạo ra một chữ viết khoa học, dễ viết, dễ phổ biến.
c. Phục vụ việc truyền đạo của các giáo sỹ đạo Thiên chúa. d. Thêm một chữ viết mới.
Câu 4: Từ Tam Điệp, Quang Trung chia quân làm mấy đạo để tiến ra Thăng Long?
a. 3 đạo b. 4 đạo c. 5 đạo d. 6 đạo
Câu 5: “Xây dựng đất nước lấy việc dạy học làm đầu, tìm lẽ trị bình lấy việc tuyển nhân tài làm gốc”. Câu nói trên của ai:
a. Vua Quang Trung c. Nguyễn Trãi. b. Vua Lê Thánh Tông d. Ngô Sỹ Liên
Câu 6: Vua Quang Trung đã dùng chữ viết nào dưới đây chính thức của Nhà nước lúc bấy giờ:
a. Chữ Hán b.Chữ Nho c. Chữ Nôm d. Tất cả các loại chữ trên
Câu 7:Nhà Nguyễn chia đơn vị hành chính nước ta thành bao nhiêu tỉnh:
a. 24 tỉnh b. 30 tỉnh c. 64 tỉnh d. 50 tỉnh
Câu 8. Niên hiệu Gia Long năm 1802 do ai đặt :
a. Nguyễn Quang Toản b. Nguyễn Chích c. Nguyễn Huệ. d. Nguyễn Ánh
B. PHẦN TỰ LUẬN: (8 đ) LỊCH SỬ 7
Thời gian
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoang Tuấn
Dung lượng: 166,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)