Đề thi Sử 6 HKI năm học 2012-2013
Chia sẻ bởi Vương Hùng Lễ |
Ngày 16/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Sử 6 HKI năm học 2012-2013 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Phước Khánh
Họ, tên HS: .....................................................
Lớp: ...................... Số báo danh: ……………
Phòng: ………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
MÔN: Lịch Sử Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
Ngày:__/_ _/2012
Mã đề thi 147
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Các chữ số ta đang dùng ngày nay, kể cả số 0 là thành tựu lớn do:
A. Người Ấn Độ sáng tạo B. Người Ai Cập sáng tạo
C. Người Hi Lạp sáng tạo D. Người Trung Quốc sáng tạo
Câu 2: nguyên thủy sống trong :
A. Nhà sàn B. Nhà trệt C. Hang động, mái đá D. Thuyền lớn
Câu 3: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian :
A. Khoảng thế kỉ VII TCN B. Khoảng thế kỉ VIII TCN
C. Khoảng thế kỉ IX TCN D. Khoảng thế kỉ X TCN
Câu 4: Người tinh khôn sống theo :
A. Công xã B. Bầy C. Thị tộc D. Bộ lạc
Câu 5: Kim tự tháp là thành tựu văn hóa của nước:
A. Ai Cập B. Hi Lạp C. Trung Quốc D. Lưỡng Hà
Câu 6: Tiếp theo nước Văn Lang là Nước :
A. Nước Đại Việt B. Âu lạc C. Nước Đại Nam D. Nước Đại Cồ Việt
Câu 7: Cuộc sống của Người tối cổ là:
A. Chậm phát triển B. Tương đối phát triển
C. Bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” D. Ổn định
Câu 8: Người tối cổ sống bằng nguồn lương thực có được từ :
A. Chăn nuôi và trồng trọt B. Săn bắn và hái lượm
C. Đánh bắt cá D. Săn bắt và hái lượm
Câu 9: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành chủ yếu ở:
A. Các vùng ven biển địa Trung hải B. Ven lưu vực các con sông lớn
C. Vùng đồng bằng D. Các cao nguyên
Câu 10: ta rơi vào ách thống trị của nhà Triệu vào năm :
A. Năm 207 TCN B. Năm 218 TCN C. Năm 214 TCN D. Năm 179 TCN
Câu 11: Tổ chức nhà nước sơ khai thời Hùng Vương là :
A. Vua Hùng – Vương hầu, Lạc tướng – Bồ chính
B. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng
C. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Lạc dân
D. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính
Câu 12: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là :
A. Quý tộc B. Nông dân C. Nô tì D. Nô lệ
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy vẽ lại và tìm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang còn chỗ trống sau vào bài làm của mình ? (1 điểm)
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang
Câu 2: Em hãy cho biết cư dân Văn Lang có đời sống vật chất như thế nào ? Vì sao lúc bấy giờ cư dân Văn Lang ở nhà sàn ? (2 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Em hãy cho biết :
Người có công lao dựng nước đầu tiên là ai ?
Để tưởng nhớ công lao đó nhân dân ta đã làm gì ?
Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức ngày nào ?
Nêu hai câu ca dao nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương ?
Câu 4: Em hãy so sánh điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn ?
(2 điểm)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ, tên HS: .....................................................
Lớp: ...................... Số báo danh: ……………
Phòng: ………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
MÔN: Lịch Sử Lớp: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
Ngày:__/_ _/2012
Mã đề thi 147
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Các chữ số ta đang dùng ngày nay, kể cả số 0 là thành tựu lớn do:
A. Người Ấn Độ sáng tạo B. Người Ai Cập sáng tạo
C. Người Hi Lạp sáng tạo D. Người Trung Quốc sáng tạo
Câu 2: nguyên thủy sống trong :
A. Nhà sàn B. Nhà trệt C. Hang động, mái đá D. Thuyền lớn
Câu 3: Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian :
A. Khoảng thế kỉ VII TCN B. Khoảng thế kỉ VIII TCN
C. Khoảng thế kỉ IX TCN D. Khoảng thế kỉ X TCN
Câu 4: Người tinh khôn sống theo :
A. Công xã B. Bầy C. Thị tộc D. Bộ lạc
Câu 5: Kim tự tháp là thành tựu văn hóa của nước:
A. Ai Cập B. Hi Lạp C. Trung Quốc D. Lưỡng Hà
Câu 6: Tiếp theo nước Văn Lang là Nước :
A. Nước Đại Việt B. Âu lạc C. Nước Đại Nam D. Nước Đại Cồ Việt
Câu 7: Cuộc sống của Người tối cổ là:
A. Chậm phát triển B. Tương đối phát triển
C. Bấp bênh, “ăn lông ở lỗ” D. Ổn định
Câu 8: Người tối cổ sống bằng nguồn lương thực có được từ :
A. Chăn nuôi và trồng trọt B. Săn bắn và hái lượm
C. Đánh bắt cá D. Săn bắt và hái lượm
Câu 9: Các quốc gia cổ đại phương Đông được hình thành chủ yếu ở:
A. Các vùng ven biển địa Trung hải B. Ven lưu vực các con sông lớn
C. Vùng đồng bằng D. Các cao nguyên
Câu 10: ta rơi vào ách thống trị của nhà Triệu vào năm :
A. Năm 207 TCN B. Năm 218 TCN C. Năm 214 TCN D. Năm 179 TCN
Câu 11: Tổ chức nhà nước sơ khai thời Hùng Vương là :
A. Vua Hùng – Vương hầu, Lạc tướng – Bồ chính
B. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Tù trưởng
C. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Lạc dân
D. Vua Hùng – Lạc hầu, Lạc tướng – Bồ chính
Câu 12: Lực lượng sản xuất chính trong xã hội cổ đại phương Đông là :
A. Quý tộc B. Nông dân C. Nô tì D. Nô lệ
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Em hãy vẽ lại và tìm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang còn chỗ trống sau vào bài làm của mình ? (1 điểm)
Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang
Câu 2: Em hãy cho biết cư dân Văn Lang có đời sống vật chất như thế nào ? Vì sao lúc bấy giờ cư dân Văn Lang ở nhà sàn ? (2 điểm)
Câu 3 (2 điểm): Em hãy cho biết :
Người có công lao dựng nước đầu tiên là ai ?
Để tưởng nhớ công lao đó nhân dân ta đã làm gì ?
Giỗ tổ Hùng Vương được tổ chức ngày nào ?
Nêu hai câu ca dao nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương ?
Câu 4: Em hãy so sánh điểm khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn ?
(2 điểm)
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Hùng Lễ
Dung lượng: 44,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)