Đề thi sử 6
Chia sẻ bởi Lê Văn Chinh |
Ngày 16/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi sử 6 thuộc Lịch sử 6
Nội dung tài liệu:
THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Lịch Sử 6
Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
ĐỀ 1.
A.Trắc nghiệm:(4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:( 2 điểm)
1. Để biết và dựng lại lịch sử dựa vào:
a. Tư liệu truyền miệng. b. Tư liệu chữ viết.
c. Tư liệu hiện vật. d. Cả 3 đều đúng.
2. Xã hội cổ đại Phương Đông gồm 2 tầng lớp:
a. Chủ nô và nô lệ. b. Thống trị và bị trị.
c. Thống trị(vua, quý tộc) và bị trị (nông dân, nô lệ). d.Địa chủ và quý tộc.
3. Xã hội nguyên thuỷ tan rã do:
a. Công cụ kim loại xuất hiện. b. Số người tăng lên.
c. Đời sống được nâng cao. d. Công cụ sản xuất được cải tiến.
4. Thuật luyện kim được phát minh ở:
a. Hoà Bình, Bắc Sơn. b. Phùng Nguyên, Hoa Lộc.
c. Quảng Ninh, Quảng Bình. d. Cả 3 đều sai.
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:(1điểm)
1. Nô lệ là lực lượng sản xuất chính, có cuộc sống rất sung sướng.
2. Học lịch sử giúp ta hiểu được cội nguồn của dân tộc, biết được công lao, sự hi sinh to lớn của tổ tiên trong quá trình dựng nước và giữ nước.
III. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống: (1điểm)
Đứng đầu nhà nước Phương Đông cổ đại là (1)…………….., ở Trung Quốc gọi là (2)………….., ở Ai Cập gọi là (3)…………..; ở Lưỡng Hà gọi là (4)………...
B. Tự luận :(6điểm)
Câu 1: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? (3đ)
Câu 2: Công cụ sản xuất và đồ dùng của người nguyên thuỷ gồm những gì? Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào?(3đ)
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6 ( Đề 1)
A.Trắc nghiệm:(4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:(mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1.d ; 2.c ; 3.a ; 4.b.
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:(mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1.S ; 2.Đ.
III. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống: (mỗi ô đúng 0,25 điểm)
(1)Vua ; (2) Thiên tử ; (3) Pharraôn ; (4) Ensi.
B. Tự luận :
Câu 1: HS cần nêu được các ý:
- Đời sống vật chất :(1,5đ)
- Đời sông tinh thần: (1,5đ)
Câu 2: HS cần nêu được các ý:
- Công cụ sản xuất và đồ dùng: (1,5đ)
- Nghề nông trồng lúa nước ra đời: (1,5đ)
Môn: Lịch Sử 6
Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ)
ĐỀ 1.
A.Trắc nghiệm:(4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:( 2 điểm)
1. Để biết và dựng lại lịch sử dựa vào:
a. Tư liệu truyền miệng. b. Tư liệu chữ viết.
c. Tư liệu hiện vật. d. Cả 3 đều đúng.
2. Xã hội cổ đại Phương Đông gồm 2 tầng lớp:
a. Chủ nô và nô lệ. b. Thống trị và bị trị.
c. Thống trị(vua, quý tộc) và bị trị (nông dân, nô lệ). d.Địa chủ và quý tộc.
3. Xã hội nguyên thuỷ tan rã do:
a. Công cụ kim loại xuất hiện. b. Số người tăng lên.
c. Đời sống được nâng cao. d. Công cụ sản xuất được cải tiến.
4. Thuật luyện kim được phát minh ở:
a. Hoà Bình, Bắc Sơn. b. Phùng Nguyên, Hoa Lộc.
c. Quảng Ninh, Quảng Bình. d. Cả 3 đều sai.
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:(1điểm)
1. Nô lệ là lực lượng sản xuất chính, có cuộc sống rất sung sướng.
2. Học lịch sử giúp ta hiểu được cội nguồn của dân tộc, biết được công lao, sự hi sinh to lớn của tổ tiên trong quá trình dựng nước và giữ nước.
III. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống: (1điểm)
Đứng đầu nhà nước Phương Đông cổ đại là (1)…………….., ở Trung Quốc gọi là (2)………….., ở Ai Cập gọi là (3)…………..; ở Lưỡng Hà gọi là (4)………...
B. Tự luận :(6điểm)
Câu 1: Đời sống vật chất và tinh thần của cư dân Văn Lang có gì mới? (3đ)
Câu 2: Công cụ sản xuất và đồ dùng của người nguyên thuỷ gồm những gì? Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và trong điều kiện nào?(3đ)
ĐÁP ÁN LỊCH SỬ 6 ( Đề 1)
A.Trắc nghiệm:(4 điểm)
I. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:(mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1.d ; 2.c ; 3.a ; 4.b.
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào ô trống:(mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm)
1.S ; 2.Đ.
III. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống: (mỗi ô đúng 0,25 điểm)
(1)Vua ; (2) Thiên tử ; (3) Pharraôn ; (4) Ensi.
B. Tự luận :
Câu 1: HS cần nêu được các ý:
- Đời sống vật chất :(1,5đ)
- Đời sông tinh thần: (1,5đ)
Câu 2: HS cần nêu được các ý:
- Công cụ sản xuất và đồ dùng: (1,5đ)
- Nghề nông trồng lúa nước ra đời: (1,5đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Chinh
Dung lượng: 6,18KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)