Đề thi số 2
Chia sẻ bởi Lê Văn Nam |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề thi số 2 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ TAM GIÁC BẰNG NHAU
Bài 1 : Cho tam giác ABC có AB=AC ,gọi M là trung điểm cua cạnh BC
Chứng minh 2 tam giác ABM&ACM bằng nhau
Chứng minh AM vuông góc với BC
AM là phân giác góc A
Bài 2.Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M.
Chứng minh: ∆AMB = ∆AMC.
Chứng minh AM vuông góc với BC
Chứng minh M là trung điểm của cạnh BC.
Bài 3. Cho tam giác ABC AB=AC và M là trung điểm của AC & N là trung điểm của AB .BM&CN cắt nhau tại K. Chứng minh:
có KB=KC
Bài 4Cho tam giác ABC ( AB < AC) có AM là phân giác của góc A.(M thuộc BC).Trên
AC lấy D sao cho AD = AB.
a. Chứng minh: BM = MD
b. Gọi K là giao điểm của AB và DM .Chứng minh: (DAK = (BAC
Bài 5 : Cho góc vuông xAy .trên tia Ax lấy 2 điểm B&D ,trên tia Ay lấy 2 điểm C&E sao cho AB=AC&AD=AE
Chứng minh Tam giác ACD và tam giác ABE bằng nhau
Chứng minh tam giác BOD&COE bằng nhau .Với O là giao điểm của DC&BE
Chứng minh AO vuông góc với DE
Bài 6 : Cho góc xOy khác góc bẹt ,trên tia Ox lấy 2 điểm A&D trên tia OY lấy 2 điêm C&E sao cho OD=OE và OA=OB
chứng minh tam giác ODC và tam giác OBE bằng nhau
Gọi A là giao điểm của BE&CD .Chứng minh tam giác AOB và tam giác AOC bằng nhau
Chứng minh BC vuông góc với OA
Bài 7 : Cho tam giác ABC Qua A kẻ đường thẳng song song với BC ,qua C kẻ đường thẳng song song với AB hai đường thẳng này cắt nhau tại D
Chứng minh tam giác ABC bằng tam giác ADC
Chứng minh hai tam giác ADB &CBD bằng nhau
Gọi O là giao điểm của AC&BD .Chứng minh hai tam giác ABO&COD bằng nhau
Bài 8:Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OB = OD. Gọi M là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a) AD = BC.
b) MAB = MCD.
c) OM là tia phân giác của góc xOy.
Thời gian hoàn thành từ nay cho đến sang thứ 2(12/12/2016)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Nam
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)