De thi sinh 9 kỳ 1 de 2
Chia sẻ bởi Ngô Văn Sung |
Ngày 15/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: de thi sinh 9 kỳ 1 de 2 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS XÃ PHƯỚC LONG
GV : LÊ VĂN ĐỆ
THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH 9
Bước 1: Xác định mục tiêu đề kiểm tra:
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về
Các TN của menden
NST
AND và gen
Biến dị
Di truyền học người
Lấy điểm KT học kì I để đánh giá kết quả của học sinh
Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ với TL với tỉ lệ TNKQ 30%, TL 70%
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I : TN của MenĐen
Nêu được khái niệm DT và BD
Nêu được UDQLPL trong SX và ĐS
Xác định được kết quả ở F1 và F2 lai 1 cặp tính trạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
0.5
điểm5%
1 câu
3 điểm
30%
3 câu 4.5điểm=
45%
II : NST
Nêu được tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loài
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5 điểm
5%
1 câu
0.5 điểm=
5%
Chương III : ADN và Gen
Nêu chức năng của các loại ARN
Hiểu được sư sắp xếp các Nu theo NTBS
Hiểu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5 điểm
5%
1 câu
0.5 điểm 5%
1 câu
3
điểm
30%
3 câu
4 điểm=
40%
Chương IV : Biến dị
Phân biệt được các dạng biến dị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1Câu
0.5
điểm
5%
1 câu
0.5. điểm=
0.5%
Chương V : DTH với người
Biết được nguyên nhân phát sinh bệnh và tật DT ở người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0.5
điểm
0.5%
0.5 điểm
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
2 điểm
20 %
3 câu
3 điểm
30%
3 câu
5 điểm
50%
9 câu
10 điểm
100%
Bước 4: Lập đề kiểm tra theo ma trận
I.Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu (3đ)
1.Bộ NST của người có số lượng là?
a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48
2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên
4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể
5. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đâu là thể dị bội
a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 23 2n = 72 d. b và c
6. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T
GV : LÊ VĂN ĐỆ
THIẾT KẾ MA TRẬN VÀ BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN SINH 9
Bước 1: Xác định mục tiêu đề kiểm tra:
Kiểm tra sự tiếp thu kiến thức của học sinh về
Các TN của menden
NST
AND và gen
Biến dị
Di truyền học người
Lấy điểm KT học kì I để đánh giá kết quả của học sinh
Bước 2: Xác định hình thức kiểm tra:
Kết hợp TNKQ với TL với tỉ lệ TNKQ 30%, TL 70%
Bước 3: Thiết lập ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương I : TN của MenĐen
Nêu được khái niệm DT và BD
Nêu được UDQLPL trong SX và ĐS
Xác định được kết quả ở F1 và F2 lai 1 cặp tính trạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
1 điểm
10%
1 câu
0.5
điểm5%
1 câu
3 điểm
30%
3 câu 4.5điểm=
45%
II : NST
Nêu được tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loài
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5 điểm
5%
1 câu
0.5 điểm=
5%
Chương III : ADN và Gen
Nêu chức năng của các loại ARN
Hiểu được sư sắp xếp các Nu theo NTBS
Hiểu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu
0.5 điểm
5%
1 câu
0.5 điểm 5%
1 câu
3
điểm
30%
3 câu
4 điểm=
40%
Chương IV : Biến dị
Phân biệt được các dạng biến dị
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1Câu
0.5
điểm
5%
1 câu
0.5. điểm=
0.5%
Chương V : DTH với người
Biết được nguyên nhân phát sinh bệnh và tật DT ở người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1câu
0.5
điểm
0.5%
0.5 điểm
5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3 câu
2 điểm
20 %
3 câu
3 điểm
30%
3 câu
5 điểm
50%
9 câu
10 điểm
100%
Bước 4: Lập đề kiểm tra theo ma trận
I.Chọn câu đúng nhất và khoanh tròn chữ cái đầu câu (3đ)
1.Bộ NST của người có số lượng là?
a.2n = 8 b.2n = 23 c.2n = 46 d.2n = 48
2.Ở người mắt nâu (A) là trội so với mắt đen (a).Bố và mẹ phải có kiểu gen và kiểu hình như thế nào để con của họ chắc chắn là mắt đen?
a.Bố mắt nâu AA, mẹ mắt nâu Aa b.Bố và mẹ cùng mắt nâu Aa
c.Bố và mẹ cùng mắt đen aa d.Bố mắt đen aa,mẹ mắt nâu AA
3.Loại ARN nào có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
a.ARN vận chuyển b.ARN thông tin c.ARN Ribôsôm d.Cả 3 loại trên
4.Bệnh Đao là hậu quả của loại đột biến nào
a.Đột biến dị bội thể b.Đột biến gen lặn c.Đột biến cấu trúc NST d.Đột biến đa bội thể
5. Bộ NST lưỡng bội ở lúa là 2n = 24. Trường hợp nào sau đâu là thể dị bội
a. 2n = 48 b. 2n = 25 c. 2n = 23 2n = 72 d. b và c
6. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp là: - A- X- T- G-T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Sung
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)