Đề thi sinh 9 kì 1(trác nghiệm)

Chia sẻ bởi Trần Anh Huy | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề thi sinh 9 kì 1(trác nghiệm) thuộc Sinh học 9

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM HỌC KỲ II
Khối: 9 Môn: Sinh
[ I ] Hãy chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong những câu sau:
1/ Môi trường sống của sinh vật là:
a. Tất cả những gì có trong tự nhiên
b. Tất cả yếu tố ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật
c. Tất cả yếu tố ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật
d. Tất cả yếu tố bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp lên sinh vật
2/ Nhân tố sinh thái gồm:
a. Khí hậu, nhiệt độ, ánh sáng, động vật
b. Nước, con người, động vật, thực vật
c. Nhóm nhân tố vô sinh, nhóm nhân tố hữu sinh và con người
d. Vi khuẩn, đất, ánh sáng, rừng cây
3/ Quan hệ hổ trợ là:
a. Là quan hệ hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật
b. Là quan hệ hợp tác giũa hai loài một bên có lợi, bên kia không bị hại
c. Là quan hệ một bên có lợi và một bên có hại
d. Cả a và b
4/ Quan hệ đối địch là:
a. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
b. Quan hệ giữa động vật ăn thực vật
c. Là quan hệ giữa hai bên đều có lợi
d. Là quan hệ một bên có lợi, một bên có hại
5/ Yếu tố vô sinh được thể hiện trong trường hợp:
a. Quan hệ cùng loài
b. Quan hệ khác loài
c. Các chất vô cơ, hữu cơ và điều kiện khí hậu
d. Vật kí sinh
6/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:
a. Hồ
b. Sông suối
c. Nơi nước rất sâu
d. Nơi giàu chất hữu cơ đang trong giai đoạn phân huỷ
7/ Hai loài cá sống dưới đáy, ăn động vật đáy, nhưng một loài không có râu, một loài có râu dài, chúng:
a. Chúng cạnh tranh nhau về thức ăn
b. Hợp tác với nhau để cùng khai thác thức ăn
c. Cộng sinh với nhau
d. Cùng chung sống hoà bình
e. Là con mồi và vật dữ của nhau
8/ Trong các quan hệ sau quan hệ nào là cộng sinh
a. Dê và Bò trên một đồng cỏ
b. Giun đũa trong ruột người
c. Trâu ăn cỏ
d. Vi khuẩn sống trong sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
9/ Trong các quan hệ sau quan hệ nào là hội sinh:
a. Lúa và cỏ dại
b. Rận và bét sống bám trên da trâu bò
c. Địa y sống bám trên cành cây
d. Hưu và Nai cùng ăn trên cánh đồng cỏ
10/ Trong các quan hệ sau quan hệ nào là cạnh tranh:
a. Lúa và cỏ dại
b. Rận và bét sống trên da trâu bò
c. Dê và Trâu trên một đồng cỏ
d. Bò ăn cỏ và Cò ăn sâu bọ cùng trên cánh đồng
11/ Môi trường là:
a. Nguồn thức ăn cung cấp cho cơ thể sinh vật
b. Tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật
c. Các yếu tố khí hậu tác động lên sinh vật
d. Các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm quanh sinh vật
12/ Các yếu tố dưới đây được xem là nhân tố hữu sinh là:
a. Aùnh sáng, khí hậu, nhiệt độ và độ ẩm
b. Con người và các dạng sinh vật khác
c. Chế độ khí hậu, nước và ánh sáng
d. Aùnh sáng và tất cả các sinh vật
13/ Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân chia làm 02 nhóm động vật là:
a. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa tối
b. Nhóm động vật kị sáng và nhóm động vật kị tối
c. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật kị tối
d. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm động vật ưa bóng
14/ Điều dưới đây đúng khi nói về chim cú mèo là:
a. Loài động vật biến nhiệt
b. Có tập tính tìm mồi vào lúc sáng sớm
c. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng
d. Tìm mồi vào ban đêm
15/ Nhóm động vật sau đây thuộc động vật đẳng nhiệt là:
a. Cá Sấu, Ếch, Ngựa
b. Châu Chấu, Dơi
c. Cá Heo, Trâu, Cừu
d. Chó, mèo,cá Chép
16/ Đặc điểm sau đây giúp cây sống ở vùng nhiệt đới hạn chế thoát hơi nước khi trời nóng là:
a. Bề mặt lá có tầng cutin dày
b. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên rất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Anh Huy
Dung lượng: 8,55KB| Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)