ĐỀ THI SINH 9
Chia sẻ bởi Lam Tan Phuc |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI SINH 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT THỊ XÃ TDM ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 – 2012 TRƯỜNG THCS TƯƠNG BÌNH HIỆP MÔN : Sinh học 9 Thời gian : 45 phút
Đề:
I/ Trắc nghiệm : ( 3 đ )
1.Quá trình phân bào gồm các kì : Kì đầu , kì giữa , kì sau, kì cuối. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào ?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
2.Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là :
a.Glucôzơ b. Nuclêôtit c. Vitamin d. Axitamin
3.Cho cà chua thân cao DD là trội hoàn toàn lai với cà chua thân lùn dd là lặn . Tỉ lệ kiểu gen F2 là bao nhiêu ?
a. 1DD : 1Dd b. 1DD : 2Dd : 1dd
c. 1Dd : 2DD : 1dd d. 1DD :1dd
4.Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là :
a.Mất đọan NST 21 b. lặp đọan NST 21
c .Đảo đọan NST 21 d. Chuyển đọan NST 21
5.Ở ruồi giấm 2n = 8 một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các truờng hợp sau ?
a. 4 b. 8 c.16 d.32
6.Bắp có 2n=20 Phát biểu nào sau đây đúng :
a. Thể 3nhiểm của bắp có 19 NST b. Thể 1 nhiểu của bắp có 21 NST
c. Thể 3n của bắp có 30 NST d. Thể 4n của bắp có 38 NST
II / Tự luận : ( 7 đ )
1.Trình bày cơ chế xác định giới tính ở người ? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay gái là đúng hay sai ? (2đ )
2.Phân biệt thường biến với đột biến ? (2 đ )
3.Ở Bò , tính trạng màu lông đen trội hoàn toàn so với màu lông vàng . ( 3đ )
a. Xác định kết quả thu được ở F1. Khi đem giao phối bò đực thuần chủng lông đen với Bò cái lông vàng
Đem bò lai F1 giao phối với bò lông vàng . Xác định tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen
--Hết --
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH 9
TÊN
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
Chương I: Các Thí nghiệm của Menđen 07 tiết
-Biết vận dụng xác định kết quả toán di truyền ( TN)
- Biết cách giải toán di truyền lai 1 cặp TT
(TL )
Số câu :2
35% = 3,5 điểm
Số câu: 1
14.3 % = 0.5 điểm
Số câu: 1
85.7% = 3 điểm
ChươngII: Nhiễm Sắc thể
07 tiết
-Biết được quá trình phân bào diễn ra kì nào (TN )
-Xác đinh được sự phân bào của ruồi giấm (TN)
-Xác định giới tính ở người và giải thích quan niệm ( TL )
Số câu :3
30% =3điểm
Số câu: 1
17 % = 0.5 điểm
Số câu: 1
17% = 0.5 điểm
Số câu: 1
66 % = 2 điểm
ChươngIII: AND và GEN
06 tiết
-Biết được đơn phân của phân tử
prôtê in(TN)
Số câu :1
0,5% = 0,5 điểm
Số câu :1
100% = 0.5 điểm
ChươngIV:
Biến dị
07 tiết
-Biết bệnh ung thư máu do đột biến cấu trúc NST( TN)
-Hiểu được đột biến số lượng NST ở bắp
( TN )
-Phân biệt được thường biến với đột biến ( TL )
30% = 3 điểm
Số câu :1
17% = 0.5điểm
Số câu :2
83% = 2.5điểm
Tổng số 9 câu
Tổng số điểm
100 %=10điểm
2 câu
1.5 điểm
15%
5 câu
3.5 điểm
35 %
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
3 điểm
30%
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
-Nêu được đầy đủ cơ chế xác định giới tính ở người
Đề:
I/ Trắc nghiệm : ( 3 đ )
1.Quá trình phân bào gồm các kì : Kì đầu , kì giữa , kì sau, kì cuối. Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào ?
a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối
2.Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là :
a.Glucôzơ b. Nuclêôtit c. Vitamin d. Axitamin
3.Cho cà chua thân cao DD là trội hoàn toàn lai với cà chua thân lùn dd là lặn . Tỉ lệ kiểu gen F2 là bao nhiêu ?
a. 1DD : 1Dd b. 1DD : 2Dd : 1dd
c. 1Dd : 2DD : 1dd d. 1DD :1dd
4.Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là :
a.Mất đọan NST 21 b. lặp đọan NST 21
c .Đảo đọan NST 21 d. Chuyển đọan NST 21
5.Ở ruồi giấm 2n = 8 một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các truờng hợp sau ?
a. 4 b. 8 c.16 d.32
6.Bắp có 2n=20 Phát biểu nào sau đây đúng :
a. Thể 3nhiểm của bắp có 19 NST b. Thể 1 nhiểu của bắp có 21 NST
c. Thể 3n của bắp có 30 NST d. Thể 4n của bắp có 38 NST
II / Tự luận : ( 7 đ )
1.Trình bày cơ chế xác định giới tính ở người ? Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay gái là đúng hay sai ? (2đ )
2.Phân biệt thường biến với đột biến ? (2 đ )
3.Ở Bò , tính trạng màu lông đen trội hoàn toàn so với màu lông vàng . ( 3đ )
a. Xác định kết quả thu được ở F1. Khi đem giao phối bò đực thuần chủng lông đen với Bò cái lông vàng
Đem bò lai F1 giao phối với bò lông vàng . Xác định tỉ lệ kiểu hình và kiểu gen
--Hết --
KHUNG MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN SINH 9
TÊN
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
CẤP ĐỘ THẤP
CẤP ĐỘ CAO
Chương I: Các Thí nghiệm của Menđen 07 tiết
-Biết vận dụng xác định kết quả toán di truyền ( TN)
- Biết cách giải toán di truyền lai 1 cặp TT
(TL )
Số câu :2
35% = 3,5 điểm
Số câu: 1
14.3 % = 0.5 điểm
Số câu: 1
85.7% = 3 điểm
ChươngII: Nhiễm Sắc thể
07 tiết
-Biết được quá trình phân bào diễn ra kì nào (TN )
-Xác đinh được sự phân bào của ruồi giấm (TN)
-Xác định giới tính ở người và giải thích quan niệm ( TL )
Số câu :3
30% =3điểm
Số câu: 1
17 % = 0.5 điểm
Số câu: 1
17% = 0.5 điểm
Số câu: 1
66 % = 2 điểm
ChươngIII: AND và GEN
06 tiết
-Biết được đơn phân của phân tử
prôtê in(TN)
Số câu :1
0,5% = 0,5 điểm
Số câu :1
100% = 0.5 điểm
ChươngIV:
Biến dị
07 tiết
-Biết bệnh ung thư máu do đột biến cấu trúc NST( TN)
-Hiểu được đột biến số lượng NST ở bắp
( TN )
-Phân biệt được thường biến với đột biến ( TL )
30% = 3 điểm
Số câu :1
17% = 0.5điểm
Số câu :2
83% = 2.5điểm
Tổng số 9 câu
Tổng số điểm
100 %=10điểm
2 câu
1.5 điểm
15%
5 câu
3.5 điểm
35 %
1 câu
2 điểm
20%
1 câu
3 điểm
30%
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu 1:
Giá trị mong đợi
Mức độ thể hiện trong bài làm của học sinh
Cao
Trung bình
Thấp
Khái niệm khoa học và sự hiểu biết
-Nêu được đầy đủ cơ chế xác định giới tính ở người
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Tan Phuc
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)