Đề thi Sinh 9
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD- ĐT Bình Minh Đề Đề Nghị Thi HKI Năm học: 2012-2013.
Trường THCS Đông Thành Môn Sinh Học Lớp 9
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Mạch kiến
thức
Biết ( 30%)
Hiểu ( 40%)
Vận dụng ( 30%)
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Chương I: Các thí nghiệm của Menđen
Câu 11: Biết xác định kiểu hình của kiểu gen.
Câu 5: Biết giao tử của kiểu gen AaBb
Câu 6/ Biết các kiểu gen đồng hợp xuất hiện ở con lai F2 Khi thực hiện phép lai P : AABB ( aabb.
7,5%= 0,75đ
7,5%= 0,75đ
Chương II: Nhiễm sắc thể
Câu 3/ Biết NST giới tính tồn tại chỉ 1 cặp trong tế bào lưỡng bội
Câu 10: Biết “NST” thường tồn tại thành từng cặp tương đồng trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 2: Giải thích được việc sinh con trai hay con gái là do bố quyết định
25%= 2,5đ
2,5%= 0,25đ
2,5%= 0,25đ
20%=2đ
Chương III: ADN và gen
Câu 2/ Biết gọi tên phân tử ADN
Câu 4/ Biết các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN
Câu 1/ Biết kết quả của quá trình nhân đôi ADN
Câu 8/ Biết điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: ARN có 1 mạch đơn.
Câu 3: Biết cách viết ADN và ADN con dựa trên ARN và ADN mẹ
40%= 4 đ
5%= 0,5đ
5%= 0,5đ
30%= 3đ
Chương IV: Biến Dị
Câu 7/ Biết khái niệm Thường biến
Câu 1: Biết khái niệm đột biến gen và cho ví dụ.
Câu 9/ Biết nguyên nhân gây ra thường biến .
Câu 12: Biết đột biến mất đoạn NST gây hậu quả lớn nhất.
27,5%= 2,75đ
2,5%= 0,25đ
20%= 2đ
2,5%= 0,25đ
2,5%= 0,25đ
Tổng số câu
Tổng cộng: 100%= 10đ
4 câu
10%= 1đ
1 câu
20%= 2đ
4 câu
10%= 1đ
1 câu
30%=3đ
4 câu
10%= 1đ
1 câu
20%= 2đ
* ĐỀ THI:
I/ Phần trắc nghiệm:
HS chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau( mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1/ kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:
A/ Phân tử ADN được đổi mới so với ADN mẹ B/ Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
C/ Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ D/ Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
Câu 2/ Tên gọi đầy đủ của phân tử ADN là:
A/ Axit đềôxiribônuclêic B/ Axit ribônuclêic
C/ Axit photphoric D/Nuciêôtit
Câu 3/ Đặc điểm của NST giới tính là:
A/ Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội
B/ Có một đến hai cặp trong tế bào
C/ Số cặp trong tế bào thay đổi tùy theo loài
D/ Luôn chỉ có một cặp trong tế bào lưỡng bội
Câu 4/ Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A/ C, H, O, Na, S B/ C, H, O, N, P
C/ C, H, O, P D/ C, H, N, P, Mg
Câu 5/ Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb:
A: AB, Ab, aB, ab B:AB, Ab C:Ab, Ab, ab D:AB, Ab, Ab
Câu 6/ Thực hiện phép lai P : AABB ( aabb. Các kiểu gen đồng hợp xuất hiện ở con lai F2 là :
A : AABB và Aabb B : AABB và aaBB
C : AABB, AAbb và aaBB D : AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 7/ Thường biến là:
A/ Sự biến đổi xảy ra trên NST
B/ Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
C/ Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN
D/ Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen .
Câu 8/ Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A/
Trường THCS Đông Thành Môn Sinh Học Lớp 9
* MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Mạch kiến
thức
Biết ( 30%)
Hiểu ( 40%)
Vận dụng ( 30%)
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Chương I: Các thí nghiệm của Menđen
Câu 11: Biết xác định kiểu hình của kiểu gen.
Câu 5: Biết giao tử của kiểu gen AaBb
Câu 6/ Biết các kiểu gen đồng hợp xuất hiện ở con lai F2 Khi thực hiện phép lai P : AABB ( aabb.
7,5%= 0,75đ
7,5%= 0,75đ
Chương II: Nhiễm sắc thể
Câu 3/ Biết NST giới tính tồn tại chỉ 1 cặp trong tế bào lưỡng bội
Câu 10: Biết “NST” thường tồn tại thành từng cặp tương đồng trong tế bào sinh dưỡng.
Câu 2: Giải thích được việc sinh con trai hay con gái là do bố quyết định
25%= 2,5đ
2,5%= 0,25đ
2,5%= 0,25đ
20%=2đ
Chương III: ADN và gen
Câu 2/ Biết gọi tên phân tử ADN
Câu 4/ Biết các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN
Câu 1/ Biết kết quả của quá trình nhân đôi ADN
Câu 8/ Biết điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là: ARN có 1 mạch đơn.
Câu 3: Biết cách viết ADN và ADN con dựa trên ARN và ADN mẹ
40%= 4 đ
5%= 0,5đ
5%= 0,5đ
30%= 3đ
Chương IV: Biến Dị
Câu 7/ Biết khái niệm Thường biến
Câu 1: Biết khái niệm đột biến gen và cho ví dụ.
Câu 9/ Biết nguyên nhân gây ra thường biến .
Câu 12: Biết đột biến mất đoạn NST gây hậu quả lớn nhất.
27,5%= 2,75đ
2,5%= 0,25đ
20%= 2đ
2,5%= 0,25đ
2,5%= 0,25đ
Tổng số câu
Tổng cộng: 100%= 10đ
4 câu
10%= 1đ
1 câu
20%= 2đ
4 câu
10%= 1đ
1 câu
30%=3đ
4 câu
10%= 1đ
1 câu
20%= 2đ
* ĐỀ THI:
I/ Phần trắc nghiệm:
HS chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau( mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1/ kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:
A/ Phân tử ADN được đổi mới so với ADN mẹ B/ Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ
C/ Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ D/ Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ
Câu 2/ Tên gọi đầy đủ của phân tử ADN là:
A/ Axit đềôxiribônuclêic B/ Axit ribônuclêic
C/ Axit photphoric D/Nuciêôtit
Câu 3/ Đặc điểm của NST giới tính là:
A/ Có nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội
B/ Có một đến hai cặp trong tế bào
C/ Số cặp trong tế bào thay đổi tùy theo loài
D/ Luôn chỉ có một cặp trong tế bào lưỡng bội
Câu 4/ Các nguyên tố hóa học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là:
A/ C, H, O, Na, S B/ C, H, O, N, P
C/ C, H, O, P D/ C, H, N, P, Mg
Câu 5/ Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb:
A: AB, Ab, aB, ab B:AB, Ab C:Ab, Ab, ab D:AB, Ab, Ab
Câu 6/ Thực hiện phép lai P : AABB ( aabb. Các kiểu gen đồng hợp xuất hiện ở con lai F2 là :
A : AABB và Aabb B : AABB và aaBB
C : AABB, AAbb và aaBB D : AABB, AAbb, aaBB và aabb
Câu 7/ Thường biến là:
A/ Sự biến đổi xảy ra trên NST
B/ Sự biến đổi xảy ra trên cấu trúc di truyền
C/ Sự biến đổi xảy ra trên gen của ADN
D/ Sự biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen .
Câu 8/ Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:
A/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 71,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)