Đề thi sinh 9
Chia sẻ bởi Trường Thcs |
Ngày 15/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Đề thi sinh 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Xuân Hòa 2 THI HỌC KÌ I
Họ và tên…………………………….. Môn: Sinh 9.Thời gian 45 phút
Lớp: 9A Năm học: 2013-2014
Điểm
Lời phê của thầy
A.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
I. Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau đây( 2 điểm ):
1. Phép lai nào dưới đây được gọi là phép lai phân tích:
a. P: AA x Aa b. P: Aa x aa. c. P: Aa x AA. d. P: Aa x Aa
2. Ở ruồi giấm 2n = 8 NST. Một tế bào ruồi giấm ở kì sau của nguyên phân có số NST là:
a. 4 NST b. 8 NST c. 16 NST d.32 NST. 3.Ở bắp( ngô) có 2n = 20. Về lí thuyết có bao nhiêu nhóm gen liên kết?
a. 10 nhóm b. 20 nhóm c. 30 nhóm d. 40 nhóm.
4. Những loại giao tử nào tạo ra được từ kiểu gen AaBb?
a. AB, Ab, BB, bb b. Ab, AB, ab, AA
c. AB, Ab, AB, AA d. AB, Ab, aB, ab.
5. Di truyền liên kết là hiện tượng di truyền nào sau đây?
a. Các tính trạng độc lập với nhau.
b. Các tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau.
c. Các gen trội át không hoàn toàn gen lặn
d. Các gen trội át hoàn toàn các gen lặn.
6. Nguyên nhân gây ra thường biến là gì?
a. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN.
b. Tác động trực tiếp của môi trường.
c. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của NST
d.Thay đổi trật tự các cặp Nuclêôtit trên gen.
7. Phát biểu nào dưới đây khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng?
a. Ngoại hình luôn giống hệt nhau.
b. Luôn giống nhau về giới tính.
c. Luôn có giới tính khác nhau
d. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính.
8. Bệnh Tơcnơ (OX) là dạng đột biến làm thay đổi về:
a. Số lượng NST theo hướng tăng lên (thêm một NST X).
b. Cấu trúc NST
c. Số lượng NST theo hướng giảm xuống(chỉ có một NST X).
d. Cấu trúc của gen.
II. ( 1,0 điểm ) Chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang kiểu …………..........cần xác định kiểu gen với cá thể mang ......................... Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen ………….........còn kết quả phép lai là phân tính, thì cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen……………......
B . TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1:(2đ)Thụ tinh là gì? Nêu bản chất và ý nghĩa của quá trình thụ tinh ?
Câu 2: ( 3 đ) Em hãy cho một đoạn mạch ADN có mạch 2 là 7 A và 7 G.
a. Vậy T và X bằng bao nhiêu? Hãy viết đoạn mạch 2 của gen đó để có một đoạn ADN hoàn chỉnh ?(1,5 điểm)
b. Nếu đoạn gen đó chọn mạch một là mạch gốc thì qua quá trìnhphiên mã đã tạo ra đoạn mạch ARN như thế nào? (1.5 điểm)
Câu 3:(2đ) Thân cao là trội hoàn toàn so với thân lùn. Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân lùn lai với nhau được F1 toàn lúa thân cao. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F 2 có tỷ lệ 3 thân cao và 1 thân lùn .
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P → F2
Bài làm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Xuân Hòa 2. THI HỌC KÌ II.
Lớp: 9A. . Môn : Sinh 9. Đề 1
Họ và tên: . . .. .. . . . . .. . . . . . . . . Năm học : 2013-2014.
Điểm
Lời phê.
A.Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1 điểm)
Câu 1: Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
A. Đất B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng D. Các cây sống xung quanh
Câu 2: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người và có ở các quần thể sinh vật khác:
A. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử. B. Hôn nhân, giới tính, mật độ.
C. Giới tính, mật độ, sinh và tử. D. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa.
Câu 3: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa giảm. Giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây.
Câu 4: Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
A. Tài nguyên đất B. Dầu mỏ
C. Tài nguyên khoáng sản D. Năng lượng gió
II/. Em hãy chọn các hiện tượng và các mối quan hệ ở cột A ghép vào cột B sao cho đúng các mối quan hệ và hiện tượng: (1 điểm)(mỗi một đặc điêm chỉ đi với một mối quan hệ)
Mối quan hệ (A)
Đặc điểm (B)
A+B
1. Cạnh tranh.
a. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật trong đó một bên có lợi, còn bên kia không có lợi mà cũng không có hại.
1.+ . .. .
2. Hội sinh.
b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, máu .... từ sinh vật đó.
2.+ . . .
3. Kí sinh.
c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ.
3.+ . . . .
4. Cộng sinh.
d. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, cả hai cùng có lợi.
4+ . . .
e. Khi nguồn sống không đủ, các sinh vật tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, các điều kiện sống khác ..... của môi trường.
II/. Em hãy tìm các từ hay cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau: (1 Điểm)
Hệ sinh thái/ Quần thể / tập hợp/ độ đa dạng/ cùng sống/ mối quan hệ.
Quần xã sinh vật là ............................... nhiều ........................................ sinh vật thuộc các loài khác nhau, .....................................trong một không gian, thời gian xác định
Họ và tên…………………………….. Môn: Sinh 9.Thời gian 45 phút
Lớp: 9A Năm học: 2013-2014
Điểm
Lời phê của thầy
A.Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
I. Em hãy khoanh tròn câu đúng nhất trong các câu sau đây( 2 điểm ):
1. Phép lai nào dưới đây được gọi là phép lai phân tích:
a. P: AA x Aa b. P: Aa x aa. c. P: Aa x AA. d. P: Aa x Aa
2. Ở ruồi giấm 2n = 8 NST. Một tế bào ruồi giấm ở kì sau của nguyên phân có số NST là:
a. 4 NST b. 8 NST c. 16 NST d.32 NST. 3.Ở bắp( ngô) có 2n = 20. Về lí thuyết có bao nhiêu nhóm gen liên kết?
a. 10 nhóm b. 20 nhóm c. 30 nhóm d. 40 nhóm.
4. Những loại giao tử nào tạo ra được từ kiểu gen AaBb?
a. AB, Ab, BB, bb b. Ab, AB, ab, AA
c. AB, Ab, AB, AA d. AB, Ab, aB, ab.
5. Di truyền liên kết là hiện tượng di truyền nào sau đây?
a. Các tính trạng độc lập với nhau.
b. Các tính trạng có sự phụ thuộc vào nhau.
c. Các gen trội át không hoàn toàn gen lặn
d. Các gen trội át hoàn toàn các gen lặn.
6. Nguyên nhân gây ra thường biến là gì?
a. Biến đổi đột ngột trên phân tử ADN.
b. Tác động trực tiếp của môi trường.
c. Rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của NST
d.Thay đổi trật tự các cặp Nuclêôtit trên gen.
7. Phát biểu nào dưới đây khi nói về trẻ đồng sinh khác trứng?
a. Ngoại hình luôn giống hệt nhau.
b. Luôn giống nhau về giới tính.
c. Luôn có giới tính khác nhau
d. Có thể giống nhau hoặc khác nhau về giới tính.
8. Bệnh Tơcnơ (OX) là dạng đột biến làm thay đổi về:
a. Số lượng NST theo hướng tăng lên (thêm một NST X).
b. Cấu trúc NST
c. Số lượng NST theo hướng giảm xuống(chỉ có một NST X).
d. Cấu trúc của gen.
II. ( 1,0 điểm ) Chọn những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:
Phép lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang kiểu …………..........cần xác định kiểu gen với cá thể mang ......................... Nếu kết quả phép lai là đồng tính thì cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen ………….........còn kết quả phép lai là phân tính, thì cá thể mang kiểu hình trội có kiểu gen……………......
B . TỰ LUẬN( 7 điểm)
Câu 1:(2đ)Thụ tinh là gì? Nêu bản chất và ý nghĩa của quá trình thụ tinh ?
Câu 2: ( 3 đ) Em hãy cho một đoạn mạch ADN có mạch 2 là 7 A và 7 G.
a. Vậy T và X bằng bao nhiêu? Hãy viết đoạn mạch 2 của gen đó để có một đoạn ADN hoàn chỉnh ?(1,5 điểm)
b. Nếu đoạn gen đó chọn mạch một là mạch gốc thì qua quá trìnhphiên mã đã tạo ra đoạn mạch ARN như thế nào? (1.5 điểm)
Câu 3:(2đ) Thân cao là trội hoàn toàn so với thân lùn. Cho hai giống lúa thuần chủng thân cao và thân lùn lai với nhau được F1 toàn lúa thân cao. Tiếp tục cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F 2 có tỷ lệ 3 thân cao và 1 thân lùn .
Hãy biện luận và viết sơ đồ lai từ P → F2
Bài làm.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Xuân Hòa 2. THI HỌC KÌ II.
Lớp: 9A. . Môn : Sinh 9. Đề 1
Họ và tên: . . .. .. . . . . .. . . . . . . . . Năm học : 2013-2014.
Điểm
Lời phê.
A.Trắc nghiệm (4 điểm)
I. Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây: (1 điểm)
Câu 1: Cây có lớp bần dày vào mùa đông là do ảnh hưởng của nhân tố:
A. Đất B. Nhiệt độ
C. Ánh sáng D. Các cây sống xung quanh
Câu 2: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quần thể người và có ở các quần thể sinh vật khác:
A. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử. B. Hôn nhân, giới tính, mật độ.
C. Giới tính, mật độ, sinh và tử. D. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa.
Câu 3: Cỏ dại thường mọc lẫn với lúa trên cánh đồng làm cho năng suất lúa giảm. Giữa cỏ dại và lúa có mối quan hệ theo kiểu nào dưới đây.
Câu 4: Trong các loại tài nguyên sau, thuộc loại tài nguyên tái sinh là :
A. Tài nguyên đất B. Dầu mỏ
C. Tài nguyên khoáng sản D. Năng lượng gió
II/. Em hãy chọn các hiện tượng và các mối quan hệ ở cột A ghép vào cột B sao cho đúng các mối quan hệ và hiện tượng: (1 điểm)(mỗi một đặc điêm chỉ đi với một mối quan hệ)
Mối quan hệ (A)
Đặc điểm (B)
A+B
1. Cạnh tranh.
a. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật trong đó một bên có lợi, còn bên kia không có lợi mà cũng không có hại.
1.+ . .. .
2. Hội sinh.
b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy chất dinh dưỡng, máu .... từ sinh vật đó.
2.+ . . .
3. Kí sinh.
c. Gồm các trường hợp động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ.
3.+ . . . .
4. Cộng sinh.
d. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, cả hai cùng có lợi.
4+ . . .
e. Khi nguồn sống không đủ, các sinh vật tranh giành nhau thức ăn, nơi ở, các điều kiện sống khác ..... của môi trường.
II/. Em hãy tìm các từ hay cụm từ thích hợp dưới đây để điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm sau: (1 Điểm)
Hệ sinh thái/ Quần thể / tập hợp/ độ đa dạng/ cùng sống/ mối quan hệ.
Quần xã sinh vật là ............................... nhiều ........................................ sinh vật thuộc các loài khác nhau, .....................................trong một không gian, thời gian xác định
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Thcs
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)