ĐỀ THI SINH 9_2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Hải Nam |
Ngày 15/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI SINH 9_2010-2011 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II MÔN – SINH 9
Thời gian làm bài : 45 phút
Người ra đề: Lương Thị Bích Thu
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Ứng dụng di truyền học(8 tiết)
Nêu được nguyên nhân thoái hoá giống và ưu thế lai
Vì sao ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ
Số câu : 1 câu
Tự luận 1,5đ
15%=1,5 điểm
TL 1 câu -100%=1,5điểm
2. Sinh vật và môi trường(6 tiết)
Nhận biết được các nhân tố sinh thái
Số câu : 1 câu
TN 1 câu-0,5đ
5%=0,5điểm
TN 1 Câu -100%
3. Hệ Sinh Thái(6 tiết)
Phát biểu các khái niệm quần thể,quần xã,hệ sinh và tìm ví dụ
Số câu : 4 câu
TN 3 Câu-1,5đ
TL 1 Câu-3đ
45%=4,5điểm
TN 3 câu
33,3%=1,5đ
TL 1 câu
66,7%=3,5đ
4.Con người,dân số và môi trường(5 tiết)
Nêu vai trò của thực vật
Phân tích các tác động của con người tới môi trường
Số câu : 1 câu
TN 1 câu 0,5đ
TL 1 câu 2đ
25%=2,5điểm
TN1câu
20%- 0,5điểm
TL-1 câu
80%-2,0điểm
5.Bảo vệ môi trường(6 tiết)
Đề xuất các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
Số câu:1 câu
TN 1 câu-0,5đ
TL 1 câu -1 đ
15%=1,5điểm
100%=1,5điểm
Tổng số câu : 6 câu
Tổng số điểm :
100% = 10điểm
TN 5 câu
25%=2,5đ
TL 1câu
30%=3 điểm
T N 1câu -TL2câu
30%=3 điểm
TL -1 câu
15%=1,5điểm
UBND HUYỆN HÒA AN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9
NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Sinh học
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I :Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào đáp án đúng
1 Nhân tố sinh thái bao gồm
a. Khí hậu,nhiệt độ,ánh sáng,động vật
b. nước,con người,động vật,thực vật
c. Nhân tố vô sinh,nhân tố hữu sinh và con người
d. Vi khuẩn,đất,ánh sáng,rừng cây
2. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
a. Nguồn gốc
b. Dinh dưỡng
c. cạnh tranh
d. Hợp tác
3. Vai trò của thực vật trong thiên nhiên
a. Điều hoà khí hậu
b. Chống xói mòn và sụt lỡ đất,hạn chế lũ lụt và hạn hán.
c. Cung cấp thức ăn,nơi ở,nơi sinh sản,ô xi cho quá trình hô hấp của động vật
d. Cả a,b,c đều đúng
4. Nhiệm vụ của người học sinh đối với việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên :
a. Trồng cây xanh,trồng rừng,bảo vệ rừng
b. Chống khai thác bừa bãi tài nguyên khoán sản,chặt phá rừng...
c. Tuyên truyền,vận động nhân dân bảo vệ và trồng rừng.
d. cả a,b,c,d.đều đúng
5 Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể
a. Mật độ c. Độ đa dạng b. Cấu trúc tuổi d. Tỉ lệ đực cái
6 khi bạn đang ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:
a. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 c. Sinh vật phân giải
b. Sinh vật sản xuất d. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
Phần II: Tự luận
Câu 1:Vì sao ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ (1đ)
Câu2:Nêu khái niệm quần thể,quần xã,hệ sinh thái .Lấy ví dụ minh họa cho mỗi khái niệm (3đ)
Câu 3: Phân tích các hoạt động của con người có hại đến môi trường (2đ)
Câu 4:Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường (
Thời gian làm bài : 45 phút
Người ra đề: Lương Thị Bích Thu
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1.Ứng dụng di truyền học(8 tiết)
Nêu được nguyên nhân thoái hoá giống và ưu thế lai
Vì sao ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ
Số câu : 1 câu
Tự luận 1,5đ
15%=1,5 điểm
TL 1 câu -100%=1,5điểm
2. Sinh vật và môi trường(6 tiết)
Nhận biết được các nhân tố sinh thái
Số câu : 1 câu
TN 1 câu-0,5đ
5%=0,5điểm
TN 1 Câu -100%
3. Hệ Sinh Thái(6 tiết)
Phát biểu các khái niệm quần thể,quần xã,hệ sinh và tìm ví dụ
Số câu : 4 câu
TN 3 Câu-1,5đ
TL 1 Câu-3đ
45%=4,5điểm
TN 3 câu
33,3%=1,5đ
TL 1 câu
66,7%=3,5đ
4.Con người,dân số và môi trường(5 tiết)
Nêu vai trò của thực vật
Phân tích các tác động của con người tới môi trường
Số câu : 1 câu
TN 1 câu 0,5đ
TL 1 câu 2đ
25%=2,5điểm
TN1câu
20%- 0,5điểm
TL-1 câu
80%-2,0điểm
5.Bảo vệ môi trường(6 tiết)
Đề xuất các biện pháp bảo vệ thiên nhiên
Số câu:1 câu
TN 1 câu-0,5đ
TL 1 câu -1 đ
15%=1,5điểm
100%=1,5điểm
Tổng số câu : 6 câu
Tổng số điểm :
100% = 10điểm
TN 5 câu
25%=2,5đ
TL 1câu
30%=3 điểm
T N 1câu -TL2câu
30%=3 điểm
TL -1 câu
15%=1,5điểm
UBND HUYỆN HÒA AN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 9
NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Sinh học
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I :Trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào đáp án đúng
1 Nhân tố sinh thái bao gồm
a. Khí hậu,nhiệt độ,ánh sáng,động vật
b. nước,con người,động vật,thực vật
c. Nhân tố vô sinh,nhân tố hữu sinh và con người
d. Vi khuẩn,đất,ánh sáng,rừng cây
2. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ với nhau về:
a. Nguồn gốc
b. Dinh dưỡng
c. cạnh tranh
d. Hợp tác
3. Vai trò của thực vật trong thiên nhiên
a. Điều hoà khí hậu
b. Chống xói mòn và sụt lỡ đất,hạn chế lũ lụt và hạn hán.
c. Cung cấp thức ăn,nơi ở,nơi sinh sản,ô xi cho quá trình hô hấp của động vật
d. Cả a,b,c đều đúng
4. Nhiệm vụ của người học sinh đối với việc sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên :
a. Trồng cây xanh,trồng rừng,bảo vệ rừng
b. Chống khai thác bừa bãi tài nguyên khoán sản,chặt phá rừng...
c. Tuyên truyền,vận động nhân dân bảo vệ và trồng rừng.
d. cả a,b,c,d.đều đúng
5 Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể
a. Mật độ c. Độ đa dạng b. Cấu trúc tuổi d. Tỉ lệ đực cái
6 khi bạn đang ăn một miếng bánh mì kẹp thịt, bạn là:
a. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 c. Sinh vật phân giải
b. Sinh vật sản xuất d. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
Phần II: Tự luận
Câu 1:Vì sao ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dần qua các thế hệ (1đ)
Câu2:Nêu khái niệm quần thể,quần xã,hệ sinh thái .Lấy ví dụ minh họa cho mỗi khái niệm (3đ)
Câu 3: Phân tích các hoạt động của con người có hại đến môi trường (2đ)
Câu 4:Em hãy đề xuất các biện pháp bảo vệ môi trường (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hải Nam
Dung lượng: 61,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)