ĐỀ THI ÔN TẬP
Chia sẻ bởi Huỳnh Trí Bền |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI ÔN TẬP thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Điểm trường : .
Năm học : 2 013-2 014
Lớp : 3C
Họ và tên : .........................................................................................
Môn TOÁN lớp 3
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
I. Phần trắc nghiệm (4điểm) khoanh vào kết quả đúng
Bài 1:(1đ). Chọn số thích hợp để viết vào chỗ trống :
a. 5m 9cm = …………cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 590 B. 509 C. 5009 D. 59
b. 45 : 5 + 78 =……. A. 86 B. 87 C.70 D. 917
Bài 2:(1đ).
a. Mỗi con chó có 4 chân. Vậy 6 con chó có mấy chân
a. 20 chân b. 30 chân c. 24 chân d. 60 chân
b. Mỗi hàng có 12 học sinh. Hỏi 4 hàng có bao nhiêu học sinh?
a. 48 hs b. 36 hs c. 46 hs d. 50 hs
Bài 3:(1đ).
a. Đúng ghi (Đ) sai ghi (S)
30 – 4 x 5 = 10 35 + 12 x 2 = 59
b. Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 4:(1điểm). Đặt tính rồi tính.
546 + 328 976 – 659 212 x 5 574 : 7
………… ………… ….………. ……………
………… ………… …………. ……………
………… ………… …………. ……………
Bài 5:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức :
a. 54 : 6 + 41 b. 83 - 7 x 9
=………….. = ……………..
=…………… =……………..
Bài 6: :(0.5điểm). Tìm X:
5 x X = 375 X : 4 = 168
=………….. = ……………..
=…………… =……………..
Bài 7:(1điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8
Bài 8: (0.5điểm) Tìm y : y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
169 – 24 : 2 ; 328 + 104 – 208 ; 839 – 109 x 6 ; 123 x (83 – 80)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
Bài 11:(1 điểm) Một cửa hàng có 375 kg gạo, đã bán được 20 kg gạo đó. Số còn lại đem chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?
Bài 12:(1 điểm) Một người mua 3 gói kẹo và 1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 135g và mỗi gói bánh cân nặng 170g . Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Điểm trường : .
Năm học : 2 013-2 014
Lớp : 3C
Họ và tên : .........................................................................................
Môn TOÁN lớp 3
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 .............
Câu 10 .............
Câu 11 .............
Câu 12 .............
Câu 13 .............
Câu 14 .............
Điểm chấm lại
Điểm chấm lại ghi bằng chữ ...................................................................................................... ; ghi bằng số (
Nhận xét của người chấm bài
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
..................................................................
..................................................................
I. Phần trắc nghiệm (4điểm) khoanh vào kết quả đúng
Bài 1:(1đ). Chọn số thích hợp để viết vào chỗ trống :
a. 5m 9cm = …………cm
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :
A. 590 B. 509 C. 5009 D. 59
b. 45 : 5 + 78 =……. A. 86 B. 87 C.70 D. 917
Bài 2:(1đ).
a. Mỗi con chó có 4 chân. Vậy 6 con chó có mấy chân
a. 20 chân b. 30 chân c. 24 chân d. 60 chân
b. Mỗi hàng có 12 học sinh. Hỏi 4 hàng có bao nhiêu học sinh?
a. 48 hs b. 36 hs c. 46 hs d. 50 hs
Bài 3:(1đ).
a. Đúng ghi (Đ) sai ghi (S)
30 – 4 x 5 = 10 35 + 12 x 2 = 59
b. Năm 2010 có 365 ngày, 1 tuần lễ có 7 ngày. Vậy năm 2010 có:
A. 52 tuần lễ B. 5 tuần lễ và 15 ngày
C. 52 tuần lễ và 1ngày D. 52 tuần lễ và 15 ngày
II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 4:(1điểm). Đặt tính rồi tính.
546 + 328 976 – 659 212 x 5 574 : 7
………… ………… ….………. ……………
………… ………… …………. ……………
………… ………… …………. ……………
Bài 5:(1điểm). Tính giá trị của biểu thức :
a. 54 : 6 + 41 b. 83 - 7 x 9
=………….. = ……………..
=…………… =……………..
Bài 6: :(0.5điểm). Tìm X:
5 x X = 375 X : 4 = 168
=………….. = ……………..
=…………… =……………..
Bài 7:(1điểm) Đặt tính rồi tính
276 + 319 756 - 392 208 x 3 536 : 8
Bài 8: (0.5điểm) Tìm y : y : 7 = 9 ; 5 x y = 85
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9:(1 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
169 – 24 : 2 ; 328 + 104 – 208 ; 839 – 109 x 6 ; 123 x (83 – 80)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 10: (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
Bài 11:(1 điểm) Một cửa hàng có 375 kg gạo, đã bán được 20 kg gạo đó. Số còn lại đem chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu kg gạo?
Bài 12:(1 điểm) Một người mua 3 gói kẹo và 1 gói bánh, mỗi gói kẹo cân nặng 135g và mỗi gói bánh cân nặng 170g . Hỏi người đó mua tất cả bao nhiêu gam bánh và kẹo?
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I. Trắc nghiệm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Trí Bền
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)