ĐỀ THI NĂNG KHIẾU HÓA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Khánh |
Ngày 17/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI NĂNG KHIẾU HÓA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
THCS- ĐẠI AN
GV: Nguyễn Vy Hạnh
Đề thi chọn HSG dự thi cấp HUYỆN
Năm học 2013 – 2014
Môn: Hoá học – lớp 8.
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl ( 2 AlCl3 + 3H2 (; b) 2 Fe + 6 HCl (2 FeCl3 + 3H2(
c) Cu + 2 HCl ( CuCl2 + H2 ( ; d) CH4 + 2 O2 ( SO2 ( + 2 H2O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C4H9OH + O2 ( CO2 ( + H2O ; b) CnH2n - 2 + ? ( CO2 ( + H2O
c) KMnO4 + ? ( KCl + MnCl2 + Cl2 ( + H2O
d) Al + H2SO4(đặc, nóng) ( Al2(SO4)3 + SO2 ( + H2O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử oxi).
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu đợc 4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
====================== Hết =======================
Đáp án Đề thi chọn HSG dự thi cấp HUYỆN
Môn: Hoá học – lớp 8.
Chú ý: Điểm có thể chia nhỏ chính xác đến 0,125- 0,25- 0,5 - …
Bài
ý
Đáp án
Thang điểm
1(3đ)
1(1đ)
a) Đúng, vì đúng tính chất
0,125 + 0125
b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl3 mà là FeCl2 hay là sai 1 sản phẩm
0,125 + 0125
c) Sai, vì không có PƯ xảy ra
0,125 + 0125
d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL
0,125 + 0125
2(1đ)
a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO3 tơng ứng với axit H2SO4
Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO3 tơng ứng với axit H2CrO4
0,25 + 0,25
d) Đ. VD: Na2O tơng ứng với bazơ NaOH
FeO tơng ứng với bazơ Fe(OH)2
0,25 + 0,25
3(1đ)
a) C4H9OH + 6 O2 ( 4 CO2 ( + 5 H2O
0,25
b) 2 CnH2n - 2 + (3n – 1) O2 ( 2n CO2 ( + 2(n-1) H2O
0,25
c) 2 KMnO4 + 16 HCl ( 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 ( + 8 H2O
0,25
d) 2 Al + 6 H2SO4(đặc, nóng) ( Al2(SO4)3 +
GV: Nguyễn Vy Hạnh
Đề thi chọn HSG dự thi cấp HUYỆN
Năm học 2013 – 2014
Môn: Hoá học – lớp 8.
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: 1) Cho các PTHH sau PTHH nào đúng, PTHH nào sai? Vì sao?
a) 2 Al + 6 HCl ( 2 AlCl3 + 3H2 (; b) 2 Fe + 6 HCl (2 FeCl3 + 3H2(
c) Cu + 2 HCl ( CuCl2 + H2 ( ; d) CH4 + 2 O2 ( SO2 ( + 2 H2O
2) Chọn câu phát biểu đúng và cho ví dụ:
a) Oxit axit thờng là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
b) Oxit axit là oxit của phi kim và tơng ứng với một axit.
c) Oxit bazơ thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
d) Oxit bazơ là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazơ.
3) Hoàn thành các PTHH sau:
a) C4H9OH + O2 ( CO2 ( + H2O ; b) CnH2n - 2 + ? ( CO2 ( + H2O
c) KMnO4 + ? ( KCl + MnCl2 + Cl2 ( + H2O
d) Al + H2SO4(đặc, nóng) ( Al2(SO4)3 + SO2 ( + H2O
Bài 2: Tính số mol nguyên tử và số mol phân tử oxi có trong 16,0 g khí sunfuric.
(giả sử các nguyên tử oxi trong khí sunfuric tách ra và liên kết với nhau tạo thành các phân tử oxi).
Bài 3: Đốt cháy hoàn toàn khí A cần dùng hết 8,96 dm3 khí oxi thu đợc 4,48 dm3 khí CO2 và 7,2g hơi nớc.
a) A do những nguyên tố nào tạo nên? Tính khối lợng A đã phản ứng.
b) Biết tỷ khối của A so với hiđro là 8. Hãy xác định công thức phân tử của A và gọi tên A.
Bài 4: Cho luồng khí hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng(II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu đợc 16,8 g chất rắn.
a) Nêu hiện tợng phản ứng xảy ra.
b) Tính hiệu suất phản ứng.
c) Tính số lít khí hiđro đã tham gia khử đồng(II) oxit trên ở đktc.
====================== Hết =======================
Đáp án Đề thi chọn HSG dự thi cấp HUYỆN
Môn: Hoá học – lớp 8.
Chú ý: Điểm có thể chia nhỏ chính xác đến 0,125- 0,25- 0,5 - …
Bài
ý
Đáp án
Thang điểm
1(3đ)
1(1đ)
a) Đúng, vì đúng tính chất
0,125 + 0125
b) Sai, vì PƯ này không tạo ra FeCl3 mà là FeCl2 hay là sai 1 sản phẩm
0,125 + 0125
c) Sai, vì không có PƯ xảy ra
0,125 + 0125
d) Sai, vì C biến thành S là không đúng với ĐL BTKL
0,125 + 0125
2(1đ)
a) Đ. VD: Oxit do PK tạo nên là SO3 tơng ứng với axit H2SO4
Oxit do KL ở trạng thái hoá trị cao tạo nên là CrO3 tơng ứng với axit H2CrO4
0,25 + 0,25
d) Đ. VD: Na2O tơng ứng với bazơ NaOH
FeO tơng ứng với bazơ Fe(OH)2
0,25 + 0,25
3(1đ)
a) C4H9OH + 6 O2 ( 4 CO2 ( + 5 H2O
0,25
b) 2 CnH2n - 2 + (3n – 1) O2 ( 2n CO2 ( + 2(n-1) H2O
0,25
c) 2 KMnO4 + 16 HCl ( 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 ( + 8 H2O
0,25
d) 2 Al + 6 H2SO4(đặc, nóng) ( Al2(SO4)3 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Khánh
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)