đe thi môn Toan & TV3 cuoi HKII. 2011

Chia sẻ bởi Trần Văn Liêm | Ngày 09/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: đe thi môn Toan & TV3 cuoi HKII. 2011 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


Thứ …. ngày … tháng …. năm 2011
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi : Toán
Thời gian: 60 phút
Điểm

Lời phê của giáo viên






















Đề bài

(2điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a. Ba mươi hai nghìn không trăm năm mươi mốt viết là :
A. 35551 B. 32051 C. 35051 D. 5510
b. Số lớn nhất trong các số 8353 ; 8453 ; 8534 ; 8354 là :
A. 8453 B. 8353 C. 8354 D. 8534
c. 5m 9cm = …cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
A. 59m B. 509cm C. 590cm D. 5009cm
d . Diện tích miếng bìa hình vuông có cạnh 9cm là :
A. 18cm2 B. 63cm2 C. 36cm2 D. 81cm2
2. (1 điểm) Tìm X :
a. X – 592 = 10375 b. X ( 3 = 1086
…..…………………. ………………………..
…..…………………. ………………………..
3. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a. 35808 – 434 b. 53279 + 34812
………………….. ….……………………
…………………… ………………………
………………….. ………………………



c. 763 ( 3 d. 2418 : 6
………………….. ……………………
…………………. ……………………
………………… ……………………
………………… ……………………
4. (0,5 điểm)
? a. 65734 … 56743
b. 47830 + 5 … 47839

5. (1, 5 điểm) Tính giá trị biểu thức ?
a. 26742 + 14031 X 5 b. (45405 - 8221) : 4
…………………………… …………………………..
…………………………… ………………………......
........................................... .... .………………………
6. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 28cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
7. (1 điểm) Hãy viết tiếp 5 số vào mỗi dãy số sau :
a. 1, 5, 9, 13, ......, ......., ........, ........, .........
b. 1, 2, 3, 5, 8, 13, ........., .........., .........., ..........., ............








Thứ … ngày … tháng … năm 2011
THI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn thi : Tiếng Việt
Điểm

Lời phê của giáo viên











Đọc
Viết
TB


T. tiếng
Thầm
T. Bình













 Thời gian: 60 phút( Không tính thời gian đọc thầm)

Đề bài

I. ĐỌC HIỂU : (4 điểm)
1. Đọc thầm bài : (1.5đ) “CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG”
(Tiếng Việt tập 2, lớp 3, trang 80)
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây :
- Cuộc chạy đua của muông thú được diễn ra ở đâu ?
a. Cuộc chạy đua của muông thú được diễn ra ở đồng bằng.
b. Cuộc chạy đua của muông thú được diễn ra ở trong rừng.
c. Cuộc chạy đua của muông thú được diễn ra ở vùng núi cao.
- Ngựa Con chuẩn bị tham dự hội thi như thế nào ?
a. Sửa soạn không biết chán.
b. Mải mê soi bóng mình dưới dòng suối trong veo.
c. Cả a, b đều đúng.
-. Cuộc chạy đua trong rừng có những con vật nào tham gia ?
Thỏ Trắng, chị em nhà Hươu, Thỏ Xám, Ngựa Con.
Chị em nhà Hươu, Bác Quạ, Thỏ Trắng, Thỏ Xám, Ngựa Con.
Ngựa Cha, chị em nhà Hươu, Bác Quạ, Thỏ Trắng, Ngựa Con.
Câu 2.(1đ)
a. Tìm trong bài một câu văn có sử dụng phép nhân hoá :
..............................................................................................................................................................................................................…………………………………………………
b. Biện pháp nhân hoá thể hiện ở các từ : ……………………………………………………………..................................................
Câu 3.(0.5đ) Ngựa Con rút ra bài học gì ?
..............................................................................................................................................
Câu 4.(0.5đ) Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Để làm gì ?” :
Con phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng.
Câu 5.(0.5đ) Chuyển câu sau thành câu có hình ảnh so sánh :
Hình ảnh chú hiện lên với bộ đồ nâu tuyệt đẹp, với cái bờm dài được chải chuốt ra đáng một nhà vô địch.
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

II.Chính tả : (5 điểm)
1. Âm, vần : (1,5 điểm)
a) Điền vào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Liêm
Dung lượng: 23,93KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)