Đề thi môn toán+ tiếng việt cuối năm lớp 1(2009-2010)
Chia sẻ bởi Hà Thị Nam Phương |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi môn toán+ tiếng việt cuối năm lớp 1(2009-2010) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MÔN TOÁN
Câu 1.(1 đ) :a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
68; 69; 70; .............; …….....; ............; ............; 75; ………...; ……..….;
90; 91; 92; .............; .............; ............; ............; 97; …….......; ..............; 100.
b/ Viết các số :
Hai mươi hai :……… Bảy mươi tư :……… Tám mươi chín :……….
Năm mươi sáu :………... Tám mươi :…………… Một trăm :………………
Câu 2.(1đ):
a/ Viết các số: 72; 38; 64; 29 Theo thứ tự từ bé đến lớn: .....................................................
b/ Viết các số: 86; 48; 77; 97 Theo thứ tự từ lớn đến bé: .....................................................
Câu3. (2đ):Đặt tính rồi tính
46 + 23 42 + 36 87 – 42 98 – 40
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
………… …………. …………. ………….
Câu 4. ( 2 đ): Tính :
a) 11 + 4 – 5 = ……. 24 + 5 – 9 = ……
b) 24 cm – 4cm + 30 cm = ………; 30 cm + 7cm – 37 cm = ……
Câu 5. ( 1 đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
37 + 42 81 86 – 24 60 + 2
40 + 8 25 + 24 67 – 23 21 + 15
Câu 6. (2 đ):a) Viết tiếp vào bài giải :
Lớp em có 13 bạn gái và 16 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
Bài giải
……………………....................................…………………………………………………..
………………………………....................................………………………………………..
Đáp số :………………….....................
b) Quyển vở của An có 96 trang, An đã viết hết 64 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
……………………………………………..…………………………………………………..
……………………………………………………..……………………………...................
Đáp số :…………………
Câu 7. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình bên có : ………… hình tam giác và …….. hình vuông
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010
MÔN TOÁN LỚP 1
Câu 1 :(1 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ . Sai mỗi chỗ trừ 0,25 đ
Câu 2.(1 đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 đ .
Câu 3(2 đ): Mỗi bài tính đúng cho 0,5 đ
Câu 4(2 đ) Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ. Câu 5(1 đ) : Mỗi chỗ diền dấu đúng :0,25 đ
Câu 6(2 đ) Mỗi câu a,b đúng cho 1 đ/ câu : Lời giải đúng 0,25 đ; phép tính đúng 0,5 đ;
ghi đúng đáp số 0,25 đ.
Câu 7. Nêu đúng 6 hình tam giác cho 0,75 đ; đúng 1 hình vuông :0,25 đ
( HS nêu có 4 hình tam giác thì cho 0,25 đ).
MÔN TIẾNG VIỆT
*Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Giáo viên chỉ định học sinh đọc 1 trong 5 bài sau:
1. Người bạn tốt
2. Hồ Gươm
3.Cây bàng
4. Bác đưa thư
5. Anh hùng biển cả
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
1. Học sinh trả lời 1 câu hỏi thuộc nội dung bài học sinh vừa đọc do giáo viên chỉ định. GV ghi điểm trả lời câu hỏi của HS vào đây:
2. Điền những từ ngữ: thật khó, em bé, thật vui, làm, vào ô trống thích hợp.
Làm anh .............................................
Nhưng mà ..........................................
Ai yêu .................................................
Thì ................................... được thôi.
* Kiểm tra viết: (10điểm)
Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
a) suy nghi b) nghi ngơi c) vững chai d) chai tóc
2. Điền ng hay ngh ?
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
............oài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi .........iêng.
3. Nhìn bảng viết bài “ Anh hùng biển cả ”. Viết từ: Cá heo ... chó, khỉ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Thị Nam Phương
Dung lượng: 74,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)