đề thi môn toán lớp 3 ( VNEN)
Chia sẻ bởi Vũ Như Hoa |
Ngày 08/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: đề thi môn toán lớp 3 ( VNEN) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 3A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0.5đ) Trong các số sau: 68 360 , 68 063 , 68 603 , 68 630 số nào lớn nhất:
A. 68 630. B. 68 063. C. 68 603. D. 68 360.
2. (0.5đ) Phòng học lớp 3A hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
A. 8km B. 8m C. 4m D. 8dm
3. (0.5đ) Số liền sau của 65 590 là :
A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 65 600
4. (0.5đ) Số tròn trăm liền trước số 720 là số :
A. 600 B. 700 C. 800 D. 710
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 63460 + 24287 =
b/ 5468 - 3540 =
c/ 5154 : 3 =
d/ 3254 x 5 =
Bài 3. (1đ) Hãy nối biểu thức ở trên với ô vuông ở dưới để được một kết quả đúng.
Bài 4. (1đ) Tìm x :
a/ x x 2 = 8424
b/ x : 2 = 312
Bài 5. (1đ) Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài hình chữ nhật
Chiều rộng hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật
6cm
4cm
(6 + 4) x 2 = 20cm
6 x 4 = 24cm2
5dm
3dm
……………………
……………………
Bài 6. (2đ)
Bài toán Giải :
Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27 500 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 7. (1đ) Đồng hồ ở mỗi hình dưới đây chỉ mấy giờ?
a/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 3A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. (0.5đ) Trong các số sau: 68 360 , 68 063 , 68 603 , 68 630 số nào lớn nhất:
A. 68 630. B. 68 063. C. 68 603. D. 68 360.
2. (0.5đ) Phòng học lớp 3A hình chữ nhật có chiều dài khoảng :
A. 8km B. 8m C. 4m D. 8dm
3. (0.5đ) Số liền sau của 65 590 là :
A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 65 600
4. (0.5đ) Số tròn trăm liền trước số 720 là số :
A. 600 B. 700 C. 800 D. 710
Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :
a/ 63460 + 24287 =
b/ 5468 - 3540 =
c/ 5154 : 3 =
d/ 3254 x 5 =
Bài 3. (1đ) Hãy nối biểu thức ở trên với ô vuông ở dưới để được một kết quả đúng.
Bài 4. (1đ) Tìm x :
a/ x x 2 = 8424
b/ x : 2 = 312
Bài 5. (1đ) Viết vào ô trống (theo mẫu):
Chiều dài hình chữ nhật
Chiều rộng hình chữ nhật
Chu vi hình chữ nhật
Diện tích hình chữ nhật
6cm
4cm
(6 + 4) x 2 = 20cm
6 x 4 = 24cm2
5dm
3dm
……………………
……………………
Bài 6. (2đ)
Bài toán Giải :
Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27 500 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 7. (1đ) Đồng hồ ở mỗi hình dưới đây chỉ mấy giờ?
a/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Như Hoa
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)