De thi mon toan khoi 3 cuoi hoc ky II
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà |
Ngày 08/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: de thi mon toan khoi 3 cuoi hoc ky II thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 3
MÔN: TOÁN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học
Số câu
2
2
1
1
1
7
Câu số
1-2
4,6
7
8
10
Số điểm
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Số điểm
Tổng số câu
3
3
2
1
1
10
Tổng số điểm
3
3
3
1
10
Trường : ……………………………..
Lớp : …………………………….... ...
Họ và tên : ……………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – KHỐI 3
THỜI GIAN : 40 PHÚT.
NĂM HỌC : 2016 - 2017
ĐIỂM
Nhận xét
GV coi KT:………………………
GV chấm KT: …………...………
Bài 1: Em hãy chọn câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây (1 điểm):
Số liền sau của số 68457 là:
68467 b. 68447 c. 68456 d. 68458
Bài 2: Điền dấu > < = vào ô (1 điểm).
56789 57698 b. 100.000 99.999
Bài 3: Chu vi hình vuông ABCD là (1 điểm).
12dm
28dm
36dm
18dm
Bài 4: Số lẻ nhỏ nhất là: (1 điểm).
11000 b. 10100 c.10010 d. 10001
Bài 5: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (1 điểm).
8m7cm = … cm ?
87cm b. 807cm c. 870cm d. 8700cm
Bài 6: Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 = ? (1 điểm).
76325 b. 86335 c. 86325 d. 76353
Bài 7: Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng
nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là. (1 điểm).
120l b.29 l c. 100 l d. 1020 l
Bài 8: Đặt tính rồi tính. (1 điểm).
36528 + 49347
……………
……………
……………
……………
30679 – 7485
……………
……………
……………
……………
c) 2224 x 4
……………
……………
……………
……………
6374 : 5
……………
……………
……………
……………
Bài 9: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó? (1 điểm).
434cm 2 b.324cm2 c. 354cm2 d. 164cm2
Bài 10: Có 2560 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Nếu mỗi thùng đựng được gấp đôi thì có bao nhiêu quyển vở ? (1 điểm).
Bài giải
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: Em hãy chọn câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây (1 điểm):
Số liền sau của số 68457 là:
Ý d. 68458
Bài 2 : (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
56789 57698 b. 100.000 99.999
Bài 3: (1 điểm). Chu vi hình vuông ABCD là:
Ý b. 28dm
Bài 4 : (1 điểm). Số lẻ nhỏ nhất là:
Ý d. 10001
Bài 5 : (1 điểm). Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: b8m7cm = … cm ?
Ý b. 807cm
Bài 6: (1 điểm). Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 = ?:
Ý a. 76325
Bài 7. (2 điểm). Thùng nhỏ có 24 l dầu, số l dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số l dầu ở thùng nhỏ. Vậy số l dầu ở thùng lớn là.
Ý a. 120l
Bài
MÔN: TOÁN
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học
Số câu
2
2
1
1
1
7
Câu số
1-2
4,6
7
8
10
Số điểm
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
1
1
Câu số
5
Số điểm
Yếu tố hình học
Số câu
1
1
2
Câu số
3
9
Số điểm
Tổng số câu
3
3
2
1
1
10
Tổng số điểm
3
3
3
1
10
Trường : ……………………………..
Lớp : …………………………….... ...
Họ và tên : ……………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN – KHỐI 3
THỜI GIAN : 40 PHÚT.
NĂM HỌC : 2016 - 2017
ĐIỂM
Nhận xét
GV coi KT:………………………
GV chấm KT: …………...………
Bài 1: Em hãy chọn câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây (1 điểm):
Số liền sau của số 68457 là:
68467 b. 68447 c. 68456 d. 68458
Bài 2: Điền dấu > < = vào ô (1 điểm).
56789 57698 b. 100.000 99.999
Bài 3: Chu vi hình vuông ABCD là (1 điểm).
12dm
28dm
36dm
18dm
Bài 4: Số lẻ nhỏ nhất là: (1 điểm).
11000 b. 10100 c.10010 d. 10001
Bài 5: Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm (1 điểm).
8m7cm = … cm ?
87cm b. 807cm c. 870cm d. 8700cm
Bài 6: Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 = ? (1 điểm).
76325 b. 86335 c. 86325 d. 76353
Bài 7: Thùng nhỏ có 24 lít dầu, số lít dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu ở thùng
nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là. (1 điểm).
120l b.29 l c. 100 l d. 1020 l
Bài 8: Đặt tính rồi tính. (1 điểm).
36528 + 49347
……………
……………
……………
……………
30679 – 7485
……………
……………
……………
……………
c) 2224 x 4
……………
……………
……………
……………
6374 : 5
……………
……………
……………
……………
Bài 9: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 36cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó? (1 điểm).
434cm 2 b.324cm2 c. 354cm2 d. 164cm2
Bài 10: Có 2560 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng. Nếu mỗi thùng đựng được gấp đôi thì có bao nhiêu quyển vở ? (1 điểm).
Bài giải
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN KHỐI 3
Bài 1: Em hãy chọn câu trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây (1 điểm):
Số liền sau của số 68457 là:
Ý d. 68458
Bài 2 : (1 điểm). Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm
56789 57698 b. 100.000 99.999
Bài 3: (1 điểm). Chu vi hình vuông ABCD là:
Ý b. 28dm
Bài 4 : (1 điểm). Số lẻ nhỏ nhất là:
Ý d. 10001
Bài 5 : (1 điểm). Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: b8m7cm = … cm ?
Ý b. 807cm
Bài 6: (1 điểm). Kết quả của phép trừ 85371 – 9046 = ?:
Ý a. 76325
Bài 7. (2 điểm). Thùng nhỏ có 24 l dầu, số l dầu ở thùng lớn gấp 5 lần số l dầu ở thùng nhỏ. Vậy số l dầu ở thùng lớn là.
Ý a. 120l
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà
Dung lượng: 85,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)