đề thi môn sử 6

Chia sẻ bởi Ngô Văn Sung | Ngày 16/10/2018 | 62

Chia sẻ tài liệu: đề thi môn sử 6 thuộc Lịch sử 6

Nội dung tài liệu:

KHUNG MA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN:LỊCH SỬ LỚP 6
NĂM HỌC :
Cấp
độ

Tên
Chủ đề(nộidung , phần,chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng

Cộng




Cấp độ thấp
 Cấp độ cao



TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TNKQ
 TL
TN
KQ
TL


Chủđề1:
Phần một:Khái quát lịch sử thế giới
-Sự xuất hiện của con người trên trái đất
-Sư khác nhau giữa Người tối cổ và Người tinh khôn
-Vì sao xã hội Nguyên thủy tan rã:sản xuất phát triển,nảy sinh của thừa,xuất hiện giai cấp,nhà nước ra đời






Nắm được các giai cấp ,tầng lớpcủa xã hội cổ đại và đặc điểm của các giai cấp trong xã hội cổ đại.


Số câu:4 câu,
Số điểm:4 điểm,chiếm 40%

Số câu 3 câu
Số điểm 1,5 điểm






Số câu 1 câu
Số điểm 2,5 điểm
4 câu , 4điểm,
Chiếm
40%

Chủ đề 2: chương I:Buổi đầu lịch sử nước ta

-Dấu tích Người tối cổ tìm thấy trên đất nước ta:các hang Thẩm Hai, Thẩm Khuyên(Lạng Sơn),núi Đọ(Thanh Hóa),Đồng Nai,công cụ được ghè đẽo thô sơ.


Nắm được đặc điểm về đời sống vật chất và đời sống tinh thần của Người nguyên thủy trên đất nước ta






Số câu 3 câu,
Số điểm 2điểm,
Chiếm 30%
2 câu
1 điểm


1 câu
1 điểm




3 câu
2 điểm
Chiếm 20%

Chủ đề 3: chương II: Thời đại dựng nước: Văn Lang -Âu Lạc
-Biết được điều kiện ra đời của nhà nước Văn Lang:sản xuất phát triển,làm thủy lợi,giải quyết những xung đột.
-sơ lược về nước Văn Lang(thời gian thành lập,địa điểm),tổ chức nhà nước Văn Lang,đời sống vật chất ,các nghề thủ công,ăn ,mặc, ở ,đi lại,đời sống tinh thần của cư dân.






-Tổ chức nhà nước thời Văn Lang.
-Đời sống vật chất t
-Đời sống tinh thần của người Văn Lang


Số câu 4
Số điểm
Chiếm 40%
3 câu
1,5 điểm






1 câu
2 ,5điểm
4 câu
4 điểm
Chiếm 40%


CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8

TRẢ LỜI
A
D
B
B
C
A
C
D

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN LỊCH SỬ LỚP 6

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu đúng là 0,5 đ)
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: -Có hai giai cấp:chủ nô và nô lệ (0,5 đ)
-Chủ nô:+Gìau có và có thế lực chính trị,sống sung sướng (0,5 đ)
+Nắm mọi quyền hành về kinh tế và chính trị (0,5 đ)
-Nô lệ:+Nghèo khổ,là công cụ biết nói (0,5 đ)
+Là lực lượng lao động chính của xã hội,bị coi là hàng hóa,bị bóc lột,không có của cải và quyền hành gì.(0,5 đ)
Câu 2:-Làm đồ trang sức để làm đẹp (0,25 đ)
-Vẽ tranh trên vách hang động,phản ảnh cuộc sống (0,25 đ)
-Quan hệ thị tộc,thể hiện tình đoàn kết (0,25 đ)
-Chôn người chết cùng công cụ,phân hóa giàu nghèo.(0,25 đ)
Câu 3:-Sơ đồ Nhà nước Văn Lang: ( 1,5 đ)

Hùng vương
Lạc hầu-Lạctướng
(Trung ương)


Lạc tướng
(bộ)


Lạc tướng
(bộ)








Bồ chính
(chiềng, chạ)
Bồ chính
(chiềng chạ)
Bồ chính
(chiềng ,chạ)





-Nhận xét: (1đ) +Bộ máy đơn giản (0,5 đ)
+Chưa có pháp luật,quân độị (0,5 đ)
MA TRẬN ĐỀ DỰ THI MÔN LỊCH SỬ LỚP 9
Cấp độ
Tên
chủ đề,
chương
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cộng




Cấp độ thấp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Văn Sung
Dung lượng: 111,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)