ĐÊ THI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ HỌC KÌ I THEO TT22 LỚP 4
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ THI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ HỌC KÌ I THEO TT22 LỚP 4 thuộc Lịch sử 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Họvàtên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nămhọc : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Lịch sử & Địa lý
Thời gian: 40 phút
Điểm
.......................
Lờinhậnxétcủagiáoviên
...........................................................................................
Đề 1:
PhầnLịchsử:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãykhoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng.
Câu 1: (0,5điểm)Nhànướcđầutiêncủanước ta cótênlàgì ?
A. ÂuLạc. B. Văn Lang. C. ĐạiCồViệt. D. ĐạiViệt.
Câu 2: (0,5điểm)NgôQuyềnđánh tan quânxâmlược Nam Hánvàonămnào?
A. 40. B. 179. C. 938. D. 968.
Câu 3: (0,5điểm)TrongcuộckhángchiếnchốngquânMôngNguyênlầnthứba, vuatôinhàTrầnđãdùngkếgìđểđánhgiặc?
A. phòngtuyếnsôngNhưNguyệt
B. CắmcọcgỗtrênsôngBạchĐằng
C. Cảhai ý trênđềusai
Câu 4:(0,5điểm)ThờinhàTrần, quânMông-Nguyên sang xâmlượcnước ta mấylần?
A. Mộtlần; B. Hailần; C.Ba lần; D.Bốnlần.
Câu5:( 1 điểm) :Hãynốisựkiện ở cột A vớitênmộtsốnhânvậtlịchsử ở cột B saochođúng.
A
A) XâythànhCổ Loa
B) XâydựngphòngtuyếnsôngNhưNguyệt
C) ChốngquânxâmlượcMông - Nguyên
D) DờikinhđôraThăng Long
B
1) An DươngVương
2) TrầnHưngĐạo
3) LýCôngUẩn
4) LýThườngKiệt
II. TỰ LUẬN: (2đ )
Câu 6: (2 điểm)Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PhầnĐịalý:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãykhoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng.
Câu 1: (0,5điểm)HoàngLiênSơnlàdãynúi:
A. Cao nhấtnước ta, cóđỉnhtròn, sườnthoải.
B. Cao nhấtnước ta, cóđỉnhnhọn, sườndốc.
C. Cao thứhai ở nước ta, cóđỉnhnhọn, sườndốc.
D. Cao nhấtnước ta, cóđỉnhtròn, sườndốc.
Câu 2: (0,5điểm)Trung du BắcBộlàvùng:
A. Cóthếmạnhvềđánhcá.
B. Códiệntíchtrồngcàphêlớnnhấtnước ta.
C. Cóthếmạnhvềtrồngchèvàcâyănquả.
D. Cóthếmạnhvềkhaitháckhoángsản.
Câu 3: (0,5điểm)Khíhậu ở TâyNguyêncóđặcđiểmlà:
A. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
B. Cóhaimùarõrệtlàmùamưavàmùakhô.
C. Cả A và B đềuđúng
D. cảAvà B đềusai
Câu 4:(0,5điểm)Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:
A.Thành phố Cần Thơ . B. Thành phố Đà Lạt. C. Thành phố Nha Trang.
Câu 5:(1 điểm)Nối ý ở cột A vớimỗi ý ở cột B saochophùhợp:
A
Đặcđiểmtựnhiên ở TâyNguyên.
1.Cócáccaonguyênđượcphủđấtđỏ Ba-dan.
2.Cónhiềuloạirừng.
3.Lànơibắtnguồnnhiều con sông.
4.Cónhiềuđồngcỏlớn.
B
Hoạtđộngsảnxuấtcủangườidân
ở TâyNguyên
A.Khaithácsứcnước.
B.Khaithácgỗvàlâmsản.
C.Chănnuôigiasúc.
D. Trồngcâycôngnghiệplâunăm.
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: (2 điểm) Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Họvàtên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nămhọc : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Lịch sử & Địa lý
Thời gian: 40 phút
Điểm
.......................
Lờinhậnxétcủagiáoviên
...........................................................................................
Đề 2:
PhầnLịchsử:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãykhoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng.
Câu 1:(0,5điểm)Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là gì?
A. Thành cổ Loa, giáo mác.
B. Giáo mác, mũi tên.
C. Nỏ bắn nhiều mũi tên, thành Cổ Loa.
Câu 2: (0,5điểm)TrongcuộckhángchiếnchốngquânMôngNguyênlầnthứba, vuatôinhàTrầnđãdùngkếgìđểđánhgiặc?
A. phòngtuyếnsôngNhưNguyệt
B. CắmcọcgỗtrênsôngBạchĐằng
C. Cảhai ý trênđềusai
Câu 3:(0,5điểm)Nhànướcđầutiêncủanước ta cótênlàgì ?
A. ÂuLạc. B. Văn Lang. C. ĐạiCồViệt. D. ĐạiViệt.
Câu 4:(0,5điểm) Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào ?
A. Vào năm 700. B. Vào khoảng 700 năm.
C. Vào khoảng 700 năm trước Công Nguyên.
Câu 5:( 1điểm)Hãynốicácsựkiệnlịchsửtươngứngvớimốcthờigian ở bảngsau:
Câu 16: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 do Ngô Quyền lãnh đạo.
Họvàtên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nămhọc : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Lịch sử & Địa lý
Thời gian: 40 phút
Điểm
.......................
Lờinhậnxétcủagiáoviên
...........................................................................................
Đề 1:
PhầnLịchsử:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãykhoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng.
Câu 1: (0,5điểm)Nhànướcđầutiêncủanước ta cótênlàgì ?
A. ÂuLạc. B. Văn Lang. C. ĐạiCồViệt. D. ĐạiViệt.
Câu 2: (0,5điểm)NgôQuyềnđánh tan quânxâmlược Nam Hánvàonămnào?
A. 40. B. 179. C. 938. D. 968.
Câu 3: (0,5điểm)TrongcuộckhángchiếnchốngquânMôngNguyênlầnthứba, vuatôinhàTrầnđãdùngkếgìđểđánhgiặc?
A. phòngtuyếnsôngNhưNguyệt
B. CắmcọcgỗtrênsôngBạchĐằng
C. Cảhai ý trênđềusai
Câu 4:(0,5điểm)ThờinhàTrần, quânMông-Nguyên sang xâmlượcnước ta mấylần?
A. Mộtlần; B. Hailần; C.Ba lần; D.Bốnlần.
Câu5:( 1 điểm) :Hãynốisựkiện ở cột A vớitênmộtsốnhânvậtlịchsử ở cột B saochođúng.
A
A) XâythànhCổ Loa
B) XâydựngphòngtuyếnsôngNhưNguyệt
C) ChốngquânxâmlượcMông - Nguyên
D) DờikinhđôraThăng Long
B
1) An DươngVương
2) TrầnHưngĐạo
3) LýCôngUẩn
4) LýThườngKiệt
II. TỰ LUẬN: (2đ )
Câu 6: (2 điểm)Vì sao Lí Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô?
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PhầnĐịalý:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãykhoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng.
Câu 1: (0,5điểm)HoàngLiênSơnlàdãynúi:
A. Cao nhấtnước ta, cóđỉnhtròn, sườnthoải.
B. Cao nhấtnước ta, cóđỉnhnhọn, sườndốc.
C. Cao thứhai ở nước ta, cóđỉnhnhọn, sườndốc.
D. Cao nhấtnước ta, cóđỉnhtròn, sườndốc.
Câu 2: (0,5điểm)Trung du BắcBộlàvùng:
A. Cóthếmạnhvềđánhcá.
B. Códiệntíchtrồngcàphêlớnnhấtnước ta.
C. Cóthếmạnhvềtrồngchèvàcâyănquả.
D. Cóthếmạnhvềkhaitháckhoángsản.
Câu 3: (0,5điểm)Khíhậu ở TâyNguyêncóđặcđiểmlà:
A. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
B. Cóhaimùarõrệtlàmùamưavàmùakhô.
C. Cả A và B đềuđúng
D. cảAvà B đềusai
Câu 4:(0,5điểm)Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ, có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:
A.Thành phố Cần Thơ . B. Thành phố Đà Lạt. C. Thành phố Nha Trang.
Câu 5:(1 điểm)Nối ý ở cột A vớimỗi ý ở cột B saochophùhợp:
A
Đặcđiểmtựnhiên ở TâyNguyên.
1.Cócáccaonguyênđượcphủđấtđỏ Ba-dan.
2.Cónhiềuloạirừng.
3.Lànơibắtnguồnnhiều con sông.
4.Cónhiềuđồngcỏlớn.
B
Hoạtđộngsảnxuấtcủangườidân
ở TâyNguyên
A.Khaithácsứcnước.
B.Khaithácgỗvàlâmsản.
C.Chănnuôigiasúc.
D. Trồngcâycôngnghiệplâunăm.
II. TỰ LUẬN:
Câu 6: (2 điểm) Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình của đồng bằng Bắc Bộ.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH QUẢNG THUẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
Họvàtên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Nămhọc : 2016 - 2017
Lớp: 4 . . . . Môn: Lịch sử & Địa lý
Thời gian: 40 phút
Điểm
.......................
Lờinhậnxétcủagiáoviên
...........................................................................................
Đề 2:
PhầnLịchsử:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Hãykhoanhtrònvàochữcáitrướccâutrảlờiđúng.
Câu 1:(0,5điểm)Thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là gì?
A. Thành cổ Loa, giáo mác.
B. Giáo mác, mũi tên.
C. Nỏ bắn nhiều mũi tên, thành Cổ Loa.
Câu 2: (0,5điểm)TrongcuộckhángchiếnchốngquânMôngNguyênlầnthứba, vuatôinhàTrầnđãdùngkếgìđểđánhgiặc?
A. phòngtuyếnsôngNhưNguyệt
B. CắmcọcgỗtrênsôngBạchĐằng
C. Cảhai ý trênđềusai
Câu 3:(0,5điểm)Nhànướcđầutiêncủanước ta cótênlàgì ?
A. ÂuLạc. B. Văn Lang. C. ĐạiCồViệt. D. ĐạiViệt.
Câu 4:(0,5điểm) Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào ?
A. Vào năm 700. B. Vào khoảng 700 năm.
C. Vào khoảng 700 năm trước Công Nguyên.
Câu 5:( 1điểm)Hãynốicácsựkiệnlịchsửtươngứngvớimốcthờigian ở bảngsau:
Câu 16: Ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 do Ngô Quyền lãnh đạo.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 63,22KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)