Đề thi Môn Hóa học chuẩn năm học 2009 - 2010 đề 2
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Tài |
Ngày 17/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Môn Hóa học chuẩn năm học 2009 - 2010 đề 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : HÓA 8
Lớp 8
Thời gian : 45’
Đề 2
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng
Câu 1: Khí hiđrô phản ứng với tất cả cấc chất trong nhóm nào sau đây ?
A. CuO, HgO, NaOH
B. CuO, PbO, O2
C. CuO, HgO, Na2O
D . CuO, HgO, CaO
Câu 2: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước :
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Phần lớn là giảm
D . Không tăng cũng không giảm
Câu 3: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong trong nhóm nào sau đây ?
A. Na, CuO, SO2
B. K, CaO, Cu
C. Na, P2O5, BaO
D . K, P2O5, Fe3O4
Câu 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng thế, vừa là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. 2H2 + O2 → 2H2O
C. H2 + CuO → Cu + H2O
D. CO + ZnO → CO2 + Zn
Câu 5: Chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. Không khí
B. Nước
C. KMnO4
D. CaCO3
Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là axít:
A. HCl, HNO3, H2SO4, H2S
B. HCl, K2SO4, NaNO3, KOH
C. NaOH, KCl, HCl, H2S
D. HNO3, H2SO4, NaCl, KOH
Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Viết các phương trình hóa học thể hiện dãy biến hóa sau:
Ca (1) CaO ( 2) Ca(OH)2
(3)
Câu 2: Đốt cháy 15(g) sắt trong khí oxi. Sau phản ứng thu được oxit sắt từ( Fe3O4).
Viết phương trình hóa học xẩy ra.
Tính khối lượng Fe3O4 thu được sau phản ứng.
Tính thể tích không khí (ở đktc) để có lượng oxi đủ cho phản ứng ở trên.
( Biết rằng: Voxi= VKhông khí . Biết: Fe = 56; O = 16 )
TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : HÓA 8
Lớp 8
Thời gian : 45’
Đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
C
A
C
C
A
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:( 3 điểm ) Mỗi phương trình viết đúng: 1 điểm
2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
Câu 2:( 4 điểm )
Ta có: nFe = = 0,27 mol (0,5 đ)
Phương trình: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (1) (1đ)
Theo (1) ta có: n Fe3O4 tạo ra = nFe = . 0,27 = 0,09 mol
→ n Fe3O4 tạo ra = 0,09 . 232 = 20,88 (g) (1 đ)
Theo (1) ta có: n O2 đã dùng = nFe =. 0,27 = 0,18 mol
→ V O2 đã dùng = 0,18. 22,4 = 4,032 (l) (1 đ)
Vì: Voxi= VKhông khí → VKhông khí = 5Voxi =5. 4,032 =20,16 (l) (0,5 đ )
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : HÓA 8
Lớp 8
Thời gian : 45’
Đề 2
Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Hãy khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước phương án đúng
Câu 1: Khí hiđrô phản ứng với tất cả cấc chất trong nhóm nào sau đây ?
A. CuO, HgO, NaOH
B. CuO, PbO, O2
C. CuO, HgO, Na2O
D . CuO, HgO, CaO
Câu 2: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước :
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Phần lớn là giảm
D . Không tăng cũng không giảm
Câu 3: Nước phản ứng được với tất cả các chất trong trong nhóm nào sau đây ?
A. Na, CuO, SO2
B. K, CaO, Cu
C. Na, P2O5, BaO
D . K, P2O5, Fe3O4
Câu 4: Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào vừa là phản ứng thế, vừa là phản ứng oxi hóa-khử ?
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. 2H2 + O2 → 2H2O
C. H2 + CuO → Cu + H2O
D. CO + ZnO → CO2 + Zn
Câu 5: Chất nào trong số những chất sau được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. Không khí
B. Nước
C. KMnO4
D. CaCO3
Câu 6: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào đều là axít:
A. HCl, HNO3, H2SO4, H2S
B. HCl, K2SO4, NaNO3, KOH
C. NaOH, KCl, HCl, H2S
D. HNO3, H2SO4, NaCl, KOH
Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1: Viết các phương trình hóa học thể hiện dãy biến hóa sau:
Ca (1) CaO ( 2) Ca(OH)2
(3)
Câu 2: Đốt cháy 15(g) sắt trong khí oxi. Sau phản ứng thu được oxit sắt từ( Fe3O4).
Viết phương trình hóa học xẩy ra.
Tính khối lượng Fe3O4 thu được sau phản ứng.
Tính thể tích không khí (ở đktc) để có lượng oxi đủ cho phản ứng ở trên.
( Biết rằng: Voxi= VKhông khí . Biết: Fe = 56; O = 16 )
TRƯỜNG THCS LÙNG CẢI
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC HÀ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN : HÓA 8
Lớp 8
Thời gian : 45’
Đề 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )
Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
C
A
C
C
A
II. Tự luận ( 7 điểm )
Câu 1:( 3 điểm ) Mỗi phương trình viết đúng: 1 điểm
2Ca + O2 → 2CaO
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2↑
Câu 2:( 4 điểm )
Ta có: nFe = = 0,27 mol (0,5 đ)
Phương trình: 3Fe + 2O2 → Fe3O4 (1) (1đ)
Theo (1) ta có: n Fe3O4 tạo ra = nFe = . 0,27 = 0,09 mol
→ n Fe3O4 tạo ra = 0,09 . 232 = 20,88 (g) (1 đ)
Theo (1) ta có: n O2 đã dùng = nFe =. 0,27 = 0,18 mol
→ V O2 đã dùng = 0,18. 22,4 = 4,032 (l) (1 đ)
Vì: Voxi= VKhông khí → VKhông khí = 5Voxi =5. 4,032 =20,16 (l) (0,5 đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Tài
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)