Đề thi + ma trận học kì II năm học 2011 - 2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Thức |
Ngày 15/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi + ma trận học kì II năm học 2011 - 2012 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
Trường THCS Nậm Khánh
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011-2012
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Đề Số 1
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
( 4 tiết)
- Nêu được nguyên nhân thoái hóa giống.
- Nêu được nguyên nhân không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống.
12,5% = 1.25đ
1câu= 66.7%= 1đ
1câu= 33.3%= 0.25đ
Chủ đề 2. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Nhận biết được một số loài thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.
- Phân biệt được các nhóm nhân tố sinh thái
- Phân biệt các mối quan hệ khác loài
15%=
1,5đ
1câu
25% = 0,25 đ
2câu
75% = 1,25 đ
Chủ đề 3. HỆ SINH THÁI
(6 tiết)
- Nêu được các tính chất cơ bản của quần xã
- Phân biệt được quần thể và quần xã
- Xây dựng được sơ đồ lưới thức ăn
52,5%=
5,25 đ
1Câu
14.3%
=0,25đ
1 câu
28.6%
=2đ
1Câu
57.1%
=3đ
Chủ đề 4. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
( 5 tiết)
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường, các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường.
10%=
1 đ
1 câu
100%
=1đ
Chủ đề 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Phân biệt và lấy được ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu và tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
10%=
1 đ
1 câu
100% =
1 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 100% =10đ
2 câu
1.25điểm = 12,5%
6 câu
3.75điểm = 37,5%
1câu
2 điểm = 20%
1Câu
3 điểm = 30%
Tổng số:
100% =10đ
1câu
0.25điểm
1câu
1 điểm
4 Câu
1.75 điểm
2câu
2 điểm
1câu
2 điểm
1câu
3điểm
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
Trường THCS Nậm Khánh
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011-2012
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Vì sao không dùng cơ thể lai F1 để làm giống:
A. Tỉ lệ thể dị hợp ở cơ thể lai F1 giảm dần qua các thế hệ.
B. Cơ thể lai F1 dễ bị đột biến ảnh hưởng tới đời sau.
C. F1 có đặc điểm di truyền không ổn định.
D. F1 có năng suất cao.
Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, ếch đồng, giun B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, rắn, cá chép D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu
Câu 3. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh ở môi trường nước?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác
C. Khí hậu, nước, đất D. Động vật, thực vật, vi khuẩn
Câu 4. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. CẢ A, B và C
Câu 5. Ghép mối quan hệ khác loài ở cột A với các ví dụ ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Đáp án
1
Trường THCS Nậm Khánh
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011-2012
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
Đề Số 1
*. Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng ở cấp độ thấp
Vận dụng ở cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
( 4 tiết)
- Nêu được nguyên nhân thoái hóa giống.
- Nêu được nguyên nhân không dùng cơ thể lai F1 để nhân giống.
12,5% = 1.25đ
1câu= 66.7%= 1đ
1câu= 33.3%= 0.25đ
Chủ đề 2. SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Nhận biết được một số loài thuộc nhóm động vật hằng nhiệt.
- Phân biệt được các nhóm nhân tố sinh thái
- Phân biệt các mối quan hệ khác loài
15%=
1,5đ
1câu
25% = 0,25 đ
2câu
75% = 1,25 đ
Chủ đề 3. HỆ SINH THÁI
(6 tiết)
- Nêu được các tính chất cơ bản của quần xã
- Phân biệt được quần thể và quần xã
- Xây dựng được sơ đồ lưới thức ăn
52,5%=
5,25 đ
1Câu
14.3%
=0,25đ
1 câu
28.6%
=2đ
1Câu
57.1%
=3đ
Chủ đề 4. CON NGƯỜI, DÂN SỐ VÀ MÔI TRƯỜNG
( 5 tiết)
- Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường, các nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế tác hại của ô nhiễm môi trường.
10%=
1 đ
1 câu
100%
=1đ
Chủ đề 5. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
- Phân biệt và lấy được ví dụ các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu và tầm quan trọng của việc sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
10%=
1 đ
1 câu
100% =
1 đ
Tổng số câu:
Tổng số điểm: 100% =10đ
2 câu
1.25điểm = 12,5%
6 câu
3.75điểm = 37,5%
1câu
2 điểm = 20%
1Câu
3 điểm = 30%
Tổng số:
100% =10đ
1câu
0.25điểm
1câu
1 điểm
4 Câu
1.75 điểm
2câu
2 điểm
1câu
2 điểm
1câu
3điểm
PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
Trường THCS Nậm Khánh
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2011-2012
Môn: Sinh học 9
Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 1
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1. Vì sao không dùng cơ thể lai F1 để làm giống:
A. Tỉ lệ thể dị hợp ở cơ thể lai F1 giảm dần qua các thế hệ.
B. Cơ thể lai F1 dễ bị đột biến ảnh hưởng tới đời sau.
C. F1 có đặc điểm di truyền không ổn định.
D. F1 có năng suất cao.
Câu 2. Nhóm động vật nào sau đây đều thuộc nhóm động vật hằng nhiệt?
A. Cá sấu, ếch đồng, giun B. Cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, rắn, cá chép D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu
Câu 3. Nhóm nhân tố nào dưới đây đều thuộc nhóm nhân tố hữu sinh ở môi trường nước?
A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm B. Con người và các sinh vật khác
C. Khí hậu, nước, đất D. Động vật, thực vật, vi khuẩn
Câu 4. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở:
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. CẢ A, B và C
Câu 5. Ghép mối quan hệ khác loài ở cột A với các ví dụ ở cột B sao cho phù hợp:
Cột A
Cột B
Đáp án
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Thức
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)