ĐỀ THI LÝ 6 KỲ I
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hải |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI LÝ 6 KỲ I thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ LỚP 6
Năm học 2009 – 2010
Thời gian và trọng số điểm làm bài
Trắc nghiệm khách quan: 12 phút
Tự luận: 33 phút
Trọng số điểm:
Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm
Tự luận: 7 điểm
Trọng số điểm dành cho mức độ đánh giá:
NB: 3 đ TH: 3,5 đ VD: 3,5 đ
Trọng số điềm dành cho từng chủ đề:
a/ Khối lượng. Đo khối lượng: 1,5 điểm
b/ Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực: 1 điểm
c/ Hai lực cân bằng: 2 điểm
d/ Trọng lượng và khối lượng: 2 điểm
e/ Khối lượng riêng và trọng lượng riêng: 1 điểm
h/ Trọng lực. Cách đo lực: 1,5 điểm
i/ Lực đàn hồi: 0,5 điểm
k/ Đo thể tích vật rắn không thấm nước: 0,5 điểm
Tỉ lệ % câu hỏi dành cho các dạng trắc nghiệm :
Trắc nghiệm khách quan : Nhiều lựa chọn 100 %
MA TRẬN
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khối lượng. Đo khối lượng
1
0,5đ
1
1đ
1,5đ
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
3
0,5đ
4b
0,5đ
1đ
Hai lực cân bằng
2
1đ
4a
1đ
2đ
Trọng lượng và khối lượng
2
0,5đ
3;5b
1,5đ
2đ
Khối lượng riêng và trọng lượng riêng
5a,b
1đ
1đ
Trọng lực. Cách đo lực
5
0,5đ
4a,b
1đ
1,5đ
Lực đàn hồi
6
0,5đ
0,5đ
Đo thể tích vật rắn không thấm nước
4
0,5đ
0,5đ
Cộng
4c
30%
4c
35%
3c
35%
11c
10,0đ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6 Đ1
Trắc nghiệm ( 3đ).
Câu 1: 1C Câu 2: 2A Câu 3: 3D Câu 4: 4B
Câu 5: 5C Câu 6: 6A
II. Tự luận ( 7đ):
Câu 1 ( 1đ ).
Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật ( 0,5đ )
Số 400g chỉ khối lượng của bột giặt chứa trong túi Viso( 0,5đ )
Câu 2 ( 1đ ).
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật ( 1đ )
Câu 3 ( 1đ ).
Tóm tắt ( 0,25đ ) BÀI GIẢI
m = 3 tấn = 3000kg Trọng lượng của xe tải là:
P = ? N P = 10. m ( 0,25đ )
P = 10. 3000 = 30000 ( N) ( 0,5đ )
( Sai đơn vị trừ 0,25đ )
Câu 4 ( 2đ ).
a/ - Lực kéo của sợi dây và trọng lực. ( 0,5đ )
- Vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng. ( 0,5đ )
b/ - Hòn gạch rơi xuống đất. ( 0,5đ )
- Vì chịu lực hút của trái đất. ( 0,5đ )
Câu 5 ( 2đ ).
Tóm tắt ( 0,5đ ) BÀI GIẢI
V = 0,5m3 a. Trọng lượng riêng của miếng nhôm là:
D = 2700kg/m3 d = 10. D ( 0,25đ )
a. d = ? N/ m3 d = 10. 2700 = 27000 ( N/ m3) ( 0,25đ )
b. m = ? kg b. Khối lượng của miếng nhôm là:
P = ? N m = D x V ( 0,25đ )
= 2700 x 0,5 = 1350 ( kg ) ( 0,25đ )
Trọng lượng của miếng nhôm là:
P = 10. m ( 0,25đ )
= 10 . 1350 = 13500 ( N ) ( 0,25đ )
( Sai đơn vị trừ 0,25đ )
Năm học 2009 – 2010
Thời gian và trọng số điểm làm bài
Trắc nghiệm khách quan: 12 phút
Tự luận: 33 phút
Trọng số điểm:
Trắc nghiệm khách quan: 3 điểm
Tự luận: 7 điểm
Trọng số điểm dành cho mức độ đánh giá:
NB: 3 đ TH: 3,5 đ VD: 3,5 đ
Trọng số điềm dành cho từng chủ đề:
a/ Khối lượng. Đo khối lượng: 1,5 điểm
b/ Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực: 1 điểm
c/ Hai lực cân bằng: 2 điểm
d/ Trọng lượng và khối lượng: 2 điểm
e/ Khối lượng riêng và trọng lượng riêng: 1 điểm
h/ Trọng lực. Cách đo lực: 1,5 điểm
i/ Lực đàn hồi: 0,5 điểm
k/ Đo thể tích vật rắn không thấm nước: 0,5 điểm
Tỉ lệ % câu hỏi dành cho các dạng trắc nghiệm :
Trắc nghiệm khách quan : Nhiều lựa chọn 100 %
MA TRẬN
Nội dung kiểm tra
Cấp độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khối lượng. Đo khối lượng
1
0,5đ
1
1đ
1,5đ
Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực
3
0,5đ
4b
0,5đ
1đ
Hai lực cân bằng
2
1đ
4a
1đ
2đ
Trọng lượng và khối lượng
2
0,5đ
3;5b
1,5đ
2đ
Khối lượng riêng và trọng lượng riêng
5a,b
1đ
1đ
Trọng lực. Cách đo lực
5
0,5đ
4a,b
1đ
1,5đ
Lực đàn hồi
6
0,5đ
0,5đ
Đo thể tích vật rắn không thấm nước
4
0,5đ
0,5đ
Cộng
4c
30%
4c
35%
3c
35%
11c
10,0đ
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ 6 Đ1
Trắc nghiệm ( 3đ).
Câu 1: 1C Câu 2: 2A Câu 3: 3D Câu 4: 4B
Câu 5: 5C Câu 6: 6A
II. Tự luận ( 7đ):
Câu 1 ( 1đ ).
Khối lượng của một vật chỉ lượng chất chứa trong vật ( 0,5đ )
Số 400g chỉ khối lượng của bột giặt chứa trong túi Viso( 0,5đ )
Câu 2 ( 1đ ).
Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều và tác dụng vào cùng một vật ( 1đ )
Câu 3 ( 1đ ).
Tóm tắt ( 0,25đ ) BÀI GIẢI
m = 3 tấn = 3000kg Trọng lượng của xe tải là:
P = ? N P = 10. m ( 0,25đ )
P = 10. 3000 = 30000 ( N) ( 0,5đ )
( Sai đơn vị trừ 0,25đ )
Câu 4 ( 2đ ).
a/ - Lực kéo của sợi dây và trọng lực. ( 0,5đ )
- Vì chịu tác dụng của hai lực cân bằng. ( 0,5đ )
b/ - Hòn gạch rơi xuống đất. ( 0,5đ )
- Vì chịu lực hút của trái đất. ( 0,5đ )
Câu 5 ( 2đ ).
Tóm tắt ( 0,5đ ) BÀI GIẢI
V = 0,5m3 a. Trọng lượng riêng của miếng nhôm là:
D = 2700kg/m3 d = 10. D ( 0,25đ )
a. d = ? N/ m3 d = 10. 2700 = 27000 ( N/ m3) ( 0,25đ )
b. m = ? kg b. Khối lượng của miếng nhôm là:
P = ? N m = D x V ( 0,25đ )
= 2700 x 0,5 = 1350 ( kg ) ( 0,25đ )
Trọng lượng của miếng nhôm là:
P = 10. m ( 0,25đ )
= 10 . 1350 = 13500 ( N ) ( 0,25đ )
( Sai đơn vị trừ 0,25đ )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hải
Dung lượng: 27,32KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)