Đề thi luyện thi violimpic toán 6
Chia sẻ bởi Phạm Thu Minh |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề thi luyện thi violimpic toán 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 12 năm 2015-2016
Mã số: 02673
Trong thời gian: 60 phút
Đã có 171 bạn thử
1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Tìm x, biết: (x - 5).3 = 33 Trả lời: x = ...............
14
Câu 1.2:
Cho góc xOy = 80o. Tia Oz là tia đối của tia Ox, tia Ot là tia đối của tia Oy. Khi đó góc xOt = .............o
80
Câu 1.3:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó BM = ............ cm.
2
Câu 1.4:
Tính: I-2010I + I5I = ............
2015
Câu 1.5:
Tìm x, biết: 5/8 .x - 1/8 = 23/4 Trả lời: x = .................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
9,4
Câu 1.6:
Số giá trị nguyên của x thỏa mãn: IxI ≤ 5 là: .................
11
Câu 1.7:
Cho góc xOy = 100o, Oz là phân giác của góc xOy, Ot là phân giác của góc xOz. Khi đó số đo góc xOt là: .............o.
25
Câu 1.8:
Một vườn trồng 450 cây ăn quả, trong đó 2/5 là cam, 50% là hồng xiêm, còn lại là bưởi. Vậy số cây bưởi là: .............. cây.
45
Câu 1.9:
Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6. Số tự nhiên đó khi chia cho 35 sẽ có số dư là: ..................
34
Câu 1.10:
Số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố là p = .................
3
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (6) < ......... < .......... < .......... < ...........
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
(6) < (10) < (7) < (9) < (2) < (4) < (3) < (8) < (5) < (1)
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Cho đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 4cm. Vậy AB = .............. cm.
8
Câu 3.2:
Tính: -1679 - 337 = ..............
-2016
Câu 3.3:
Cho điểm O nằm giữa hai điểm A, B. Biết AB = 20cm, OA - OB = 6cm. Khi đó OA = ............. cm.
13
Câu 3.4:
Giá trị của tổng S = 20 + 22 + 24 + ....... + 2016 là S = ..............
1016982
Câu 3.5:
Hai số nguyên tố có tổng bằng 2005. Khi đó số lớn là: ..............
2003
Mã số: 02673
Trong thời gian: 60 phút
Đã có 171 bạn thử
1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Tìm x, biết: (x - 5).3 = 33 Trả lời: x = ...............
14
Câu 1.2:
Cho góc xOy = 80o. Tia Oz là tia đối của tia Ox, tia Ot là tia đối của tia Oy. Khi đó góc xOt = .............o
80
Câu 1.3:
Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó BM = ............ cm.
2
Câu 1.4:
Tính: I-2010I + I5I = ............
2015
Câu 1.5:
Tìm x, biết: 5/8 .x - 1/8 = 23/4 Trả lời: x = .................
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất.
9,4
Câu 1.6:
Số giá trị nguyên của x thỏa mãn: IxI ≤ 5 là: .................
11
Câu 1.7:
Cho góc xOy = 100o, Oz là phân giác của góc xOy, Ot là phân giác của góc xOz. Khi đó số đo góc xOt là: .............o.
25
Câu 1.8:
Một vườn trồng 450 cây ăn quả, trong đó 2/5 là cam, 50% là hồng xiêm, còn lại là bưởi. Vậy số cây bưởi là: .............. cây.
45
Câu 1.9:
Một số tự nhiên khi chia cho 5 thì dư 4, khi chia cho 7 thì dư 6. Số tự nhiên đó khi chia cho 35 sẽ có số dư là: ..................
34
Câu 1.10:
Số nguyên tố p sao cho p2 + 44 là số nguyên tố là p = .................
3
Bài 2: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời: Các giá trị theo thứ tự tăng dần là: (6) < ......... < .......... < .......... < ...........
Điền số thứ tự của các ô vào chỗ chấm cho thích hợp để được dãy số theo thứ tự tăng dần.
(6) < (10) < (7) < (9) < (2) < (4) < (3) < (8) < (5) < (1)
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Cho đoạn thẳng AB. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Biết AM = 4cm. Vậy AB = .............. cm.
8
Câu 3.2:
Tính: -1679 - 337 = ..............
-2016
Câu 3.3:
Cho điểm O nằm giữa hai điểm A, B. Biết AB = 20cm, OA - OB = 6cm. Khi đó OA = ............. cm.
13
Câu 3.4:
Giá trị của tổng S = 20 + 22 + 24 + ....... + 2016 là S = ..............
1016982
Câu 3.5:
Hai số nguyên tố có tổng bằng 2005. Khi đó số lớn là: ..............
2003
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thu Minh
Dung lượng: 83,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)