De thi ls-dl cuoi ki 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tiến | Ngày 09/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: de thi ls-dl cuoi ki 2 thuộc Lịch sử 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Toàn Thắng
Họ và tên: .............................................
Lớp: ...................
Bài kiểm tra định kì CUối năm
Năm học: 2009-2010
Môn: Lịch sử - Địa lí - Lớp 4
Thời gian: 90 phút


Điểm Lịch sử
Điểm Địa lí
Điểm chung
Giáo viên chấm






A.Phần lịch sử. (10điểm)
I. Hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,75điểm): Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước ?
a. Vẽ bản đồ đất nước
b. Quản lí đất nước không cần định ra pháp luật
c. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức
Câu 2(0,75điểm): Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là:
a. Nho giáo
b. Phật giáo
c. Thiên chúa giáo
Câu 3(0,75điểm): Tên các nhà văn, nhà thơ tiêu biểu của thời Hậu Lê là:
a. Lê Lợi, Lý Tử Tấn
b. Nguyễn Trãi, Lê Thánh Tông
c. Lê Quý Đôn, Trần Hưng Đạo
Câu 4( 0,75điểm): Nội dung của “ Chiếu khuyến nông” là ?
a. Chia ruộng đất cho nông dân.
b. Chia thóc cho nông dân.
c. Đào kênh mương dẫn nước vào ruộng.
d. Lệnh cho nông dân trở về quê cũ cày cấy, khai phá ruộng hoang
II. (4điểm): Hãy nêu chính sách về giáo dục của vua Quang Trung
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
III. (4 điểm): Hãy kể tên các tác phẩm và tác giả tiêu biểu của văn học thời Hậu Lê
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

B. PHẦN LỊCH SỬ: (10 điểm)
I. Hãy đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng:
Câu 1(0,5điểm): Đồng bằng Nam Bộ do các con sông nào bồi đắp nên ?
a. Sông Tiền và sông Hậu
b. Sông Mê Công và sông Sài Gòn
c. Sông Đồng Nai và sông Sài Gòn
d. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
Câu 2(0,5điểm) Thành phố Sài Gòn được mang tên là Thành phố Hồ Chí Minh từ năm nào ?
a. 1974.
b. 1975.
c. 1976.
d. 1977.
Câu 3(0,5điểm):Thành phố Huế thuộc tỉnh nào ?
a. Quảng Bình
b. Quảng Trị
c. Thừa Thiên Huế
d. Quảng Nam
Câu 4(0,75điểm): Các dân tộc sống ở đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là ?
a. Người Kinh, Thái, Mường, Dao
b. Người Kinh, Chăm, Hoa, Khơ-me
c. Người Kinh, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai
Câu 5 (0,75điểm) Ở Tây Nam Bộ người dân thường làm nhà:
a. Trên các khu đất cao.
b. Rải rác ở khắp nơi.
c. Dọc theo các sông ngòi, kênh rạch.
d. Gần các cánh đồng.
II.(4điểm) Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp:
Vùng biển có nhiều cá, ................và các thủy sản khác, mạng lưới sông ngòi dày đặc
là điều kiện..........................cho việc nuôi và đánh bắt thủy sản ở đồng bằng Nam Bộ. Đồng bằng Nam Bộ là nơi có sản lượng thủy sản.....................cả nước. Nhiều gia đình đã .......................................từ nuôi và đánh bắt cá, tôm.
III.(4 điểm) Hãy kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng bằng Nam Bộ (ít nhất là ba lễ hội)
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tiến
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)