đề thi lớp 7

Chia sẻ bởi Mai Mai Ly | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 7 thuộc Ngữ văn 7

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7 HỌC KÌ I


Tuần 12 ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Tiết 46 Thời gian: 45 phút



I. MỤC TIÊU :
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng trong phân môn Tiếng Việt lớp 7.
- Khảo sát bao quát một số nội dung kiến thức, kĩ năng trọng tâm của phân môn Tiếng Việt với mục đích
đánh giá năng lực làm bài của HS thông qua hình thức kiểm tra trắc nghiệm và tự luận.
II. HÌNH THỨC :
- Hình thức: kiểm tra trắc nghiệm khách quan và tự luận .
- Cách tổ chức kiểm tra : HS làm tại lớp trong 45 phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN :
- Liệt kê tất cả các đơn vị bài học của phân môn :
+ Từ vựng : từ ghép, từ láy, từ Hán Việt, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
+ Ngữ pháp : đại từ, quan hệ từ.
- Xây dựng khung ma trận :

*PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng
cao
Cộng

- Từ ghép
- Từ láy
- Từ Hán Việt
- Từ đồng nghĩa
- Từ trái nghĩa
- Đại từ
- Quan hệ từ
câu 2, câu 3
câu 4, câu 5


câu 7
câu 8


câu 1
câu 6


câu 9


2
2
1
1
1
1
1


Cộng số câu
6
3


9

Cộng số điểm
1.5
1.5


3.0



*PHẦN TỰ LUẬN :
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Cộng

 - Quan hệ từ
- Từ đồng nghĩa
- Từ đồng âm
- Từ trái nghĩa
 câu 1


câu 2




câu 3




Câu4
1
1
1
1

Cộng số câu
1
1
1
1
4

Cộng số điểm
1.0
1.0
2.0
3.0
7.0





IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA :

*PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 9 câu = 3.0 điểm )
Câu 1: Ghép cột A và cột B để có câu trả lời đúng nhất về giải nghĩa từ Hán Việt :
Cột A
Cột B

1. Quốc kì có nghĩa là
a. lâu năm

2. Thâm niên có nghĩa là
b. rừng suối

3. Phú quí có nghĩa là
c. rừng sâu

4. lâm tuyền có nghĩa là
d. giàu sang


e. cờ nước

 Trả lời : 1 ghép với ……, 3 ghép với ……
2 ghép với ……, 4 ghép với ……

Đọc kĩ câu 2 đến câu 9 và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào một chữ cái câu đúng nhất.
Câu 2 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép đẳng lập ?
A. ông nội C. cá chép
B. sáng tối D. xe đạp
Câu 3 : Trong các từ ghép sau, từ nào là từ ghép chính phụ ?
A. hồ ao C. nắng mưa
B. xôi chè D. máy tính
Câu 4 : Từ nào sau đây không phải là từ láy ?
A. tươi tốt C. no nê
B. man mác D. chênh chếch
Câu 5 : Từ nào sau đây là từ láy toàn bộ ?
A. nhẹ nhàng C. chong chóng
B. lom khom D. mềm mại
Câu 6 : Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ chết trong câu : Chiếc ô tô bị chết máy ?
A. mất C. hỏng
B. qua đời D. hi sinh
Câu 7 : Cặp từ nào sau đây không phải cặp từ trái nghĩa ?
A. chạy nhảy C. dài ngắn
B. dại khôn D. giàu nghèo
Câu 8 : Đại từ nó thuộc đại từ ngôi thứ mấy ?
A. ngôi thứ hai số ít C. ngôi thứ nhất số ít
B. ngôi thứ ba số ít D. ngôi thứ nhất số nhiều
Câu 9 : Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Mai Ly
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)