đề thi lớp 5
Chia sẻ bởi Ngô Thị Sâm |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: đề thi lớp 5 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Một số dạng Toán tính nhanh
I. Các bài toán về dãy cách đều.
A. Công thức tính.
Tổng = (Số đầu + số cuối) x số số hạng : 2
Số khoảng cách = (Số lớn nhất - số bé nhất) : giá trị 1 khoảng cách
Số số hạng = Số k/cách + 1 = (Số lớn nhất - số bé nhất) : giá trị 1 k/ cách + 1
Số lớn nhất = giá trị 1 khoảng cách x số k/cách + số bé nhất
Số bé nhất = Số lớn nhất - giá trị 1 khoảng cách x số k/cách
Giá trị1 khoảng cách = hiệu 2 số liền nhau
B. Bài tập vận dụng.
Tính nhanh các tổng sau.
1, 1 + 3 + 5 + 7 + …( dãy có 50 số hạng)
Giải
Dãy trên là dãy cách đều, hai số liền nhau hơn kém nhau 2 đơn vị: 3-1=2 ; 5-3=2…
Dãy có 50 số hạng nên số đầu cách số cuối 49 khoảng cách 2 đơn vị hay hiệu của chúng bằng : 49 x 2 = 98
Số cuối của dãy là : 1 + 98 = 99.
Tổng của dãy là : (1 + 99) x 50 : 2 = 2500
Đáp số : 2500
2, 1,2 + 1,5 + 1,8 + . . . 6,6 + 6,9
Giải
Dãy trên là dãy cách đều, hai số liền nhau hơn kém nhau 0,3 đơn vị: 1,5-1,2= 0,3 ; 1,8-1,5 = 0,3. . .
Số số hạng của dãy là: (6,9 - 1,2) : 0,3 + 1 = 20 (số hạng)
Tổng của dãy là : (1,2 + 6,9) x 20 : 2 = 81
Đáp số : 81
C. Bài tập tự làm:
Bài 1: Tính nhanh giá trị các dãy sau:
1, Tổng của 20 số lẻ liên tiếp đầu tiên
2, 3 + 6 + 9 + . . . (dãy có 20 số hạng)
3, 0,1 + 0,2 + . . . + 0,98 + 0.99
4, 1,1 - 1,11 + 1,12 - 1,13 …- 1,97 + 1,98
Bài 2 : Tìm x, biết:
1, (x+9) + (x-2) + (x+7) + (x - 4) + (x+5) + (x - 6) + (x + 3) + (x - 8) + (x + 1) =95
2, (x+1) + (x+2) + (x+3) . . . + (x+99) (x+100) = 5250
ii. các bài toán về dãy cấp số nhân.
A. Công thức tính.
S = + + + . . . +
Nếu : = : = … = k thì S x k = + + + …+ = + S -
S x (k - 1) = - ; S = ( - ) : (k - 1)
B. Bài tập vận dụng.
Tính nhanh giá trị các dãy sau:
1, + + + +
Cách 1: Giải
Ta thấy : : =2 ; : = 2 ; : = 2; : = 2
Đặt S = + + + +
S x 2 = 2 x ( + + + + ) = 1 + + + +
S x 2 = 1 + S -
Bớt S ở cả hai vế, ta có:
S = 1 - =
Đáp số: S =
Cách 2:
I. Các bài toán về dãy cách đều.
A. Công thức tính.
Tổng = (Số đầu + số cuối) x số số hạng : 2
Số khoảng cách = (Số lớn nhất - số bé nhất) : giá trị 1 khoảng cách
Số số hạng = Số k/cách + 1 = (Số lớn nhất - số bé nhất) : giá trị 1 k/ cách + 1
Số lớn nhất = giá trị 1 khoảng cách x số k/cách + số bé nhất
Số bé nhất = Số lớn nhất - giá trị 1 khoảng cách x số k/cách
Giá trị1 khoảng cách = hiệu 2 số liền nhau
B. Bài tập vận dụng.
Tính nhanh các tổng sau.
1, 1 + 3 + 5 + 7 + …( dãy có 50 số hạng)
Giải
Dãy trên là dãy cách đều, hai số liền nhau hơn kém nhau 2 đơn vị: 3-1=2 ; 5-3=2…
Dãy có 50 số hạng nên số đầu cách số cuối 49 khoảng cách 2 đơn vị hay hiệu của chúng bằng : 49 x 2 = 98
Số cuối của dãy là : 1 + 98 = 99.
Tổng của dãy là : (1 + 99) x 50 : 2 = 2500
Đáp số : 2500
2, 1,2 + 1,5 + 1,8 + . . . 6,6 + 6,9
Giải
Dãy trên là dãy cách đều, hai số liền nhau hơn kém nhau 0,3 đơn vị: 1,5-1,2= 0,3 ; 1,8-1,5 = 0,3. . .
Số số hạng của dãy là: (6,9 - 1,2) : 0,3 + 1 = 20 (số hạng)
Tổng của dãy là : (1,2 + 6,9) x 20 : 2 = 81
Đáp số : 81
C. Bài tập tự làm:
Bài 1: Tính nhanh giá trị các dãy sau:
1, Tổng của 20 số lẻ liên tiếp đầu tiên
2, 3 + 6 + 9 + . . . (dãy có 20 số hạng)
3, 0,1 + 0,2 + . . . + 0,98 + 0.99
4, 1,1 - 1,11 + 1,12 - 1,13 …- 1,97 + 1,98
Bài 2 : Tìm x, biết:
1, (x+9) + (x-2) + (x+7) + (x - 4) + (x+5) + (x - 6) + (x + 3) + (x - 8) + (x + 1) =95
2, (x+1) + (x+2) + (x+3) . . . + (x+99) (x+100) = 5250
ii. các bài toán về dãy cấp số nhân.
A. Công thức tính.
S = + + + . . . +
Nếu : = : = … = k thì S x k = + + + …+ = + S -
S x (k - 1) = - ; S = ( - ) : (k - 1)
B. Bài tập vận dụng.
Tính nhanh giá trị các dãy sau:
1, + + + +
Cách 1: Giải
Ta thấy : : =2 ; : = 2 ; : = 2; : = 2
Đặt S = + + + +
S x 2 = 2 x ( + + + + ) = 1 + + + +
S x 2 = 1 + S -
Bớt S ở cả hai vế, ta có:
S = 1 - =
Đáp số: S =
Cách 2:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Sâm
Dung lượng: 545,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)