De thi lop 3- HSG
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Anh Thư |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: de thi lop 3- HSG thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trườmg tiểu học : Bài kiểm tra toán 3
Họ Và tên: ( phần toán về số và chữ số)
I.Điền kết quả vào chỗ chấm.
Bài 1: a. 345 = … x 100 + …x 10 + .. . = 34 x ….. + … + ....
b. abc = x 100 + … x 10 + … = a+ b… + .c
c. Số gồm 15 chục và 14 đơn vị là
d. Số gồm 3 trăm 26 chục và 4 đơn vị là ;
Bài 2: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà :
Chữ số hàng đơn vị là 7:....................................................................................................
Chữ số hàng trăm là 7:...............................................................................................
Bài 3: cho dãy số 21,22,2398.99, 100, 101, 102.
Dãy số có tất cả ............số,trong đó có...........số chẵn, có..............số lẻ .
Dãy số có....... số có hai chữ số và có.......... số có ba chữ số .
Dãy số có tất cả số chữ số là
Bài 4: điền dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm:
a) 8ab .....9 ca b) a8 9 + bc .... a bc + 89 c) m 6 c + 34 m 2c + 54
Bài 5 : a)Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau đều là chữ số lẻ:
b) Viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số :
c) Viết số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
II.Trình bày bài giải
Bài 6: Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 5 đến trang 102 cần dùng bao nhiêu chữ số?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 7: Để viết dãy số 1,2,3,4x. bạn Nam đã dùng hết tất cả 199 chữ số . Hỏi x là số nào? (x là số cuối cùng của dãy)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
Trườmg tiểu học : Bài kiểm tra toán 3
Họ Và tên:……………………….. ( phần toán về số và chữ số)
Lớp : 3B Thời gian: 60 phút
I.Điền kết quả vào chỗ chấm.
Bài 1a)Viết số lớn nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó bằng 26
b)Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 26
Bài 2. Cho số 1205793187. Em hãy xoá đi một số chữ số và giữ nguyên thứ tự các chữ số để được :
a) Số lớn nhất có ba chữ sốb) Số bé nhất có ba chữ số
Bài 3. Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số và hiệu 2 chữ số đó bằng 8.
Số đó là
Bài 4: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8.
II.Trình bày bài giải
Bài 5: Cho 3 chữ số 4, 5,1 .
Lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính tổng các số đó bằng cách thuận tiện nhất.
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tìm X:
X20 + 21X + X2 = 898
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Để viết dãy số 1,2,3,4x. bạn Nam đã dùng hết tất cả 198 chữ số . Hỏi x là số nào? (x là số cuối cùng của dãy)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Trườmg tiểu học : Bài kiểm tra toán 3
Họ Và tên: ( Phần số – dãy số)
I. Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng
Bài 1. a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 10 số B. 9 số C. 8 số.
b Từ 10 đến 129 Có bao nhiêu số ? A. 119 số B. 120 số C. 118 số.
c. Có bao nhiêu số có
Họ Và tên: ( phần toán về số và chữ số)
I.Điền kết quả vào chỗ chấm.
Bài 1: a. 345 = … x 100 + …x 10 + .. . = 34 x ….. + … + ....
b. abc = x 100 + … x 10 + … = a+ b… + .c
c. Số gồm 15 chục và 14 đơn vị là
d. Số gồm 3 trăm 26 chục và 4 đơn vị là ;
Bài 2: Có bao nhiêu số có ba chữ số mà :
Chữ số hàng đơn vị là 7:....................................................................................................
Chữ số hàng trăm là 7:...............................................................................................
Bài 3: cho dãy số 21,22,2398.99, 100, 101, 102.
Dãy số có tất cả ............số,trong đó có...........số chẵn, có..............số lẻ .
Dãy số có....... số có hai chữ số và có.......... số có ba chữ số .
Dãy số có tất cả số chữ số là
Bài 4: điền dấu thích hợp ( >, <, =) vào chỗ chấm:
a) 8ab .....9 ca b) a8 9 + bc .... a bc + 89 c) m 6 c + 34 m 2c + 54
Bài 5 : a)Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau đều là chữ số lẻ:
b) Viết số chẵn lớn nhất có ba chữ số :
c) Viết số lẻ nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
II.Trình bày bài giải
Bài 6: Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 5 đến trang 102 cần dùng bao nhiêu chữ số?
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 7: Để viết dãy số 1,2,3,4x. bạn Nam đã dùng hết tất cả 199 chữ số . Hỏi x là số nào? (x là số cuối cùng của dãy)
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………..
Trườmg tiểu học : Bài kiểm tra toán 3
Họ Và tên:……………………….. ( phần toán về số và chữ số)
Lớp : 3B Thời gian: 60 phút
I.Điền kết quả vào chỗ chấm.
Bài 1a)Viết số lớn nhất có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó bằng 26
b)Viết số lớn nhất có ba chữ số khác nhau mà tổng ba chữ số của nó bằng 26
Bài 2. Cho số 1205793187. Em hãy xoá đi một số chữ số và giữ nguyên thứ tự các chữ số để được :
a) Số lớn nhất có ba chữ sốb) Số bé nhất có ba chữ số
Bài 3. Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng số nhỏ nhất có hai chữ số và hiệu 2 chữ số đó bằng 8.
Số đó là
Bài 4: Tìm số có ba chữ số biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8.
II.Trình bày bài giải
Bài 5: Cho 3 chữ số 4, 5,1 .
Lập tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính tổng các số đó bằng cách thuận tiện nhất.
…………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Tìm X:
X20 + 21X + X2 = 898
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Để viết dãy số 1,2,3,4x. bạn Nam đã dùng hết tất cả 198 chữ số . Hỏi x là số nào? (x là số cuối cùng của dãy)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................
Trườmg tiểu học : Bài kiểm tra toán 3
Họ Và tên: ( Phần số – dãy số)
I. Khoanh tròn chữ cái đặt trước kết quả đúng
Bài 1. a. Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 10 số B. 9 số C. 8 số.
b Từ 10 đến 129 Có bao nhiêu số ? A. 119 số B. 120 số C. 118 số.
c. Có bao nhiêu số có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Anh Thư
Dung lượng: 145,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)