đề thi kỳ ii- vl 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hà |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: đề thi kỳ ii- vl 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD & Đào Tạo Đông Triều Đề kiểm tra học kỳ II
năm học 2008-2009
Môn: Vật Lý – Lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian chép bài)
Phần I: (3đ) Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Chất lỏng nở vì nhiệt .................. chất rắn. Chất khí nở vì nhiệt.............chất.................
Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai..................tương ứng với nhiệt độ................trong nhiệt giai Fare nhai.
Một chất ............... ở nhiệt độ nào thì cũng........................ ở nhiệt độ dó.
Khi mặt trời mọc sương mù lại tan vì………….. tăng làm cho tốc độ ………………… tăng.
Tốc độ ………… của một chất lỏng phụ thuộc vào……….., ……….. và……………của chất lỏng.
Quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hay chậm phụ thộc vào …………; khi nhiệt độ càng …….. thì quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hơn.
Phần III: (7đ) Trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Dựa trên cơ sở nào người ta có thể sản xuất muối từ nước biển?
Khi đun nóng chất lỏng thì đại lượng : khối lượng hay khối lượng riêng của chất lỏng sẽ thay đổi?
Vào những ngày trời nắng gắt, không nên bơm lốp xe quá căng. Tại sao?
Hãy đổi : 1220F =..................0C
400C= …………..0F
Đồ thị (hình vẽ bên) biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. Hãy cho biết:
Chất đó là chất gì?
Mô tả các quá trình: AB, BC, CD:
- Nhiệt độ?
- Thể gì?
- Thời gian diễn ra trong bao lâu?
----------------------------- Hết ---------------------------------
Phòng GD & ĐT Đông Triều Hướng dẫn chấm
đề kiểm tra học kỳ II
Năm học: 2008-2009
Môn : Vật Lý – Lớp 6
Phần I: Điền từ ( Hay cụm từ) trong mỗi câu sau .( 3đ)
1-Nhiều hơn, nhiều hơn, lỏng ( hoặc rắn)
2-Xen xi út, 320F
3- nóng chảy, đông đặc
4-Nhiệt độ , bay hơi
5- Bay hơi, nhiệt độ , gió, diện tích mặt thoáng
6- Nhiệt độ, thấp (giảm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (3đ)
1- Sự bay hơi của nước biển (0,5đ)
2- Khối lượng riêng (0,5đ)
Vì: Khi đun nóng chất lỏng nở ra, thể tích tăng.Còn khối lượng không đổi.
Theo công thức : D =m/V thì Khối lượng riêng sẽ giảm. (1,5đ )
3- Trời nắng gắt ,nhiệt độ cao, không khí trong lốp xe nở ra ,tăng thể tích dễ gây ra nổ lốp
xe. ( Mùa hè không nên bơm lốp xe quá căng) (0,5đ)
4- 1220F = 320F + (t 0C x 1,8)
= 320F + 1,8 t 0C
t 0C = (1220 – 320) :1,8
= 500C (1đ)
400C = 320F +( 40 x 1,8 0F)
= 110 0F (1đ)
5- a- Là chất nước (0,5đ)
b- AB: Qúa trình tăng nhiệt độ ( 0,5đ)
+ Nhiệt độ tăng từ: -40C đến 00C
+ Nước ở thể rắn
+ Thời gian diễn ra trong: 1
năm học 2008-2009
Môn: Vật Lý – Lớp 6
Thời gian làm bài 45 phút (không kể thời gian chép bài)
Phần I: (3đ) Tìm từ hay cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong mỗi câu sau:
Chất lỏng nở vì nhiệt .................. chất rắn. Chất khí nở vì nhiệt.............chất.................
Nhiệt độ 00C trong nhiệt giai..................tương ứng với nhiệt độ................trong nhiệt giai Fare nhai.
Một chất ............... ở nhiệt độ nào thì cũng........................ ở nhiệt độ dó.
Khi mặt trời mọc sương mù lại tan vì………….. tăng làm cho tốc độ ………………… tăng.
Tốc độ ………… của một chất lỏng phụ thuộc vào……….., ……….. và……………của chất lỏng.
Quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hay chậm phụ thộc vào …………; khi nhiệt độ càng …….. thì quá trình ngưng tụ xảy ra nhanh hơn.
Phần III: (7đ) Trả lời câu hỏi và giải bài tập.
Dựa trên cơ sở nào người ta có thể sản xuất muối từ nước biển?
Khi đun nóng chất lỏng thì đại lượng : khối lượng hay khối lượng riêng của chất lỏng sẽ thay đổi?
Vào những ngày trời nắng gắt, không nên bơm lốp xe quá căng. Tại sao?
Hãy đổi : 1220F =..................0C
400C= …………..0F
Đồ thị (hình vẽ bên) biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất. Hãy cho biết:
Chất đó là chất gì?
Mô tả các quá trình: AB, BC, CD:
- Nhiệt độ?
- Thể gì?
- Thời gian diễn ra trong bao lâu?
----------------------------- Hết ---------------------------------
Phòng GD & ĐT Đông Triều Hướng dẫn chấm
đề kiểm tra học kỳ II
Năm học: 2008-2009
Môn : Vật Lý – Lớp 6
Phần I: Điền từ ( Hay cụm từ) trong mỗi câu sau .( 3đ)
1-Nhiều hơn, nhiều hơn, lỏng ( hoặc rắn)
2-Xen xi út, 320F
3- nóng chảy, đông đặc
4-Nhiệt độ , bay hơi
5- Bay hơi, nhiệt độ , gió, diện tích mặt thoáng
6- Nhiệt độ, thấp (giảm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 đ
Phần II: Trả lời câu hỏi và giải bài tập (3đ)
1- Sự bay hơi của nước biển (0,5đ)
2- Khối lượng riêng (0,5đ)
Vì: Khi đun nóng chất lỏng nở ra, thể tích tăng.Còn khối lượng không đổi.
Theo công thức : D =m/V thì Khối lượng riêng sẽ giảm. (1,5đ )
3- Trời nắng gắt ,nhiệt độ cao, không khí trong lốp xe nở ra ,tăng thể tích dễ gây ra nổ lốp
xe. ( Mùa hè không nên bơm lốp xe quá căng) (0,5đ)
4- 1220F = 320F + (t 0C x 1,8)
= 320F + 1,8 t 0C
t 0C = (1220 – 320) :1,8
= 500C (1đ)
400C = 320F +( 40 x 1,8 0F)
= 110 0F (1đ)
5- a- Là chất nước (0,5đ)
b- AB: Qúa trình tăng nhiệt độ ( 0,5đ)
+ Nhiệt độ tăng từ: -40C đến 00C
+ Nước ở thể rắn
+ Thời gian diễn ra trong: 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hà
Dung lượng: 72,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)