Đề thi kỳ học kỳ II Địa 8

Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc | Ngày 17/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề thi kỳ học kỳ II Địa 8 thuộc Địa lí 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN MÔN .ĐỊA LÝ 8 (đề 01)
CấpđộTênChủ đề



(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Cộng


Tự Luận
Tự Luận
Cấp độ thấp

Cấp độ cao






1. Đặc điểm địa hình Việt Nam

- Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của địa hình Việt Nam




.





 TSĐ = 1,5 đ
Số câu:1
Số điểm: 1,5đ =
100%



1,5đ

2. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Trình bày và giải thích được đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam









TSĐ = 4đ
Số câu: 1
Số điểm: 4đ =
100 %








3. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam

- Nêu và giải thích được sự khác nhau về chế độ nước, về mùa lũ của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ. Biết một số hệ thống sông lớn ở nước ta











TSĐ = 3đ

Số câu: 1
Số điểm: 3đ =
100 %


3d

4. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam



- Nguyên nhân của sự suy giảm và sự cần thiết phải bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ở Việt Nam





TSĐ = 1,5đ


Số câu:1
Số điểm: 1,5
100 %


1,5đ

Số câu: 4
Số điểm: 10đ
100 %
Số câu: 2
Số điểm: 5,5đ
55 %
Số câu: 1
Số điểm: 3đ
30 %
Số câu: 1
Số điểm: 1,5đ
15 %
10




































PHÒNG GD& ĐT HUYỆN ĐIẸNBIÊN
TRƯỜNG THCS NOONG LUỐNG
Đề chính thức
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn Địa lí ;Lớp 8 - Thời gian 45 Phút
(Không kể thời gian giao đề )


Họ và tên …………………....... Lớp.8.........Điểm……….. ............. GV chấm........................... . Đề bài:
Câu 1( 1,5đ) : Nêu những đặc điểm cơ bản nhất của địa hình Việt Nam ?
Câu 2 (4đ ) :Tính chất nhiệt đới gió mùa của khí hâu Việt Nam đươc thể hiện như thế nào?
Câu 3 (3đ) : So sánh hệ thống sông ngòi Bắc Bộ và hệ thống sông ngòi Nam bộ?Giải thích tại sao sông ngòi Nam Bộ chế độ nước điều hòa hơn sông ngòi Bắc Bộ ?
Câu 4:(1,5đ) :Cho bảng số liệu sau về diện tích rừng Việt Nam giai đoạn 1943-2001( Đơn vị triệu ha )

Năm
1943
1993
2001

Diện tích rừng
14,3
8,6
11,8

 a. Nhận xét về xu hướng biến động của diện tích rừng Việt Nam ?
b. Cho biết những nguyên nhân ?
Bài làm
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM :MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 8
ĐỀ SỐ 01
Câu 1
(1,5đ)





- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của cấu trúc địa hình việt Nam
- Địa hình nước ta được Tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau
-Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh mẽ của con người
(0,5 đ)


(0,5 đ)

(0,5 đ)

Câu 2
(3.5đ)

- Quanh năm nhận lượng nhiệt dồi dào.
+ Số giờ nắng trong năm. cao 1400-3000 giờ/năm
+ Số Kcalo/m2 : 1 triệu.
- Nhiệt độ TB năm cao trên 210C
* Chế độ gió một năm có 2 mùa gió: gió mùa mùa hạ và gió mùa đông
- Gió mùa mùa hạ ( gió mùa Tây Nam) nóng và ẩm mang lại lượng mưa lớn, độ ẩm cao
- Gió mùa mùa Đông .( gió mùa đông bắc) lạnh và khô
* Chế độ mưa : Lượng mưa lớn 1500 - 2000 mm/ năm.
* Độ ẩm: : Độ ẩm cao trên 80%
(0,5đ)
(0,25đ)
(0,25đ)

(0,5 đ)

(0,5 đ)


(0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc
Dung lượng: 19,68KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)