Đề Thi KTĐK CK1
Chia sẻ bởi Đàm Đại |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi KTĐK CK1 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………. Thứ…….ngày….. tháng 1 năm 2013
Lớp: 3……….
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề )
.........................................................................................................................................
Bài 1: (2 điểm); Tính nhẩm:
a) 6 x 5 = …… 6 x 8 =…… 7 x 3 =…..... 7 x 9 =………
b) 35 : 7 =…… 63 : 7 =…… 48 : 6 = …… 36 : 6 = ……..
Bài 2: (2.0 điểm); Đặt tính rồi tính:
a. 24 x 4 b. 215 x 3 c. 97 : 7 d. 564 : 4
…………… …………….. ………………. ……………..
…………… …………….. ……………… ……………..
…………… …………….. ……………… …………….
…………… …………….. ……………… …………….
Bài 3: (2,0 điểm); Tính giá trị của biểu thức:
a. 12 x 4 : 2 b. 50 + 36 : 6
= ………………. = ………………..
= ……………….. = ……………….
Bài 4:(2điểm) Mảnh vải đỏ dài 10m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5 mét. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (1.0 điểm); Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
A. 5cm B. 10m C. 15m D. 20m
b. Chữ số 7 trong số 578 có giá trị là:
A. 700 B. 70 C. 78 D. 7
Bài 6: ( 1.0 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24; 30; 36; .........; ..........; ......... .
Người chấm
Điểm bài kiểm tra :…………
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 3
Bài 1: ( 2.0 điểm) Đúng mỗi kết quả được 0.25 điểm
Bài 2: (2.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm,
Trong đó: - Đặt tính đúng được 0.25 điểm,
- Tính đúng được 0.25 điểm.
Bài 3: (2.0 điểm) Đúng mỗi câu được 1,0 điểm.
a. 12 x 4 : 2 b. 70 + 36 : 6
= 48 : 2 ( 0,5 điểm) = 70 + 6 ( 0,5 điểm)
= 24 ( 0,5 điểm) = 76 ( 0,5 điểm)
Bài 4: (2.0 điểm) Bài toán giải bằng hai phép tính, viết được mỗi câu lời giải ứng với mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm.
Trong đó:
- Đúng mỗi lời giải được 0.5 điểm;
- Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm;
- Không ghi đáp số trừ 0.25 điểm.
Mảnh vải xanh dài là:
10 + 5 =15 ( m )
Cả hai mảnh vải dài là:
10 + 15 = 25 ( m )
Đáp số : 15 m
Bài 5: (1.0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a, Khoanh vào D. 20m
b, Khoanh vào B. 70
Bài 6: ( 1.0 điểm ) Viết đúng cả 3 số được 1.0 điểm, đúng 1 đến 2 số được 0,5 điểm.
24; 30; 36; 42; 48; 54
Lưu ý:
- Cần căn cứ vào mức độ bài làm của học sinh để cho điểm phù hợp.
- Điểm toàn bài kiểm tra làm tròn ví dụ: (7,25 => 7,0 ; 7,5 hoặc 7,75 => 8,0).
Lớp: 3……….
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán - Lớp 3
Thời gian 40 phút (Không kể thời gian giao nhận đề )
.........................................................................................................................................
Bài 1: (2 điểm); Tính nhẩm:
a) 6 x 5 = …… 6 x 8 =…… 7 x 3 =…..... 7 x 9 =………
b) 35 : 7 =…… 63 : 7 =…… 48 : 6 = …… 36 : 6 = ……..
Bài 2: (2.0 điểm); Đặt tính rồi tính:
a. 24 x 4 b. 215 x 3 c. 97 : 7 d. 564 : 4
…………… …………….. ………………. ……………..
…………… …………….. ……………… ……………..
…………… …………….. ……………… …………….
…………… …………….. ……………… …………….
Bài 3: (2,0 điểm); Tính giá trị của biểu thức:
a. 12 x 4 : 2 b. 50 + 36 : 6
= ………………. = ………………..
= ……………….. = ……………….
Bài 4:(2điểm) Mảnh vải đỏ dài 10m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5 mét. Hỏi cả hai mảnh vải đó dài bao nhiêu mét ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: (1.0 điểm); Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là:
A. 5cm B. 10m C. 15m D. 20m
b. Chữ số 7 trong số 578 có giá trị là:
A. 700 B. 70 C. 78 D. 7
Bài 6: ( 1.0 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24; 30; 36; .........; ..........; ......... .
Người chấm
Điểm bài kiểm tra :…………
HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI KỲ 1, NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN : TOÁN – LỚP 3
Bài 1: ( 2.0 điểm) Đúng mỗi kết quả được 0.25 điểm
Bài 2: (2.0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,5 điểm,
Trong đó: - Đặt tính đúng được 0.25 điểm,
- Tính đúng được 0.25 điểm.
Bài 3: (2.0 điểm) Đúng mỗi câu được 1,0 điểm.
a. 12 x 4 : 2 b. 70 + 36 : 6
= 48 : 2 ( 0,5 điểm) = 70 + 6 ( 0,5 điểm)
= 24 ( 0,5 điểm) = 76 ( 0,5 điểm)
Bài 4: (2.0 điểm) Bài toán giải bằng hai phép tính, viết được mỗi câu lời giải ứng với mỗi phép tính đúng được 1,0 điểm.
Trong đó:
- Đúng mỗi lời giải được 0.5 điểm;
- Đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm;
- Không ghi đáp số trừ 0.25 điểm.
Mảnh vải xanh dài là:
10 + 5 =15 ( m )
Cả hai mảnh vải dài là:
10 + 15 = 25 ( m )
Đáp số : 15 m
Bài 5: (1.0 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
a, Khoanh vào D. 20m
b, Khoanh vào B. 70
Bài 6: ( 1.0 điểm ) Viết đúng cả 3 số được 1.0 điểm, đúng 1 đến 2 số được 0,5 điểm.
24; 30; 36; 42; 48; 54
Lưu ý:
- Cần căn cứ vào mức độ bài làm của học sinh để cho điểm phù hợp.
- Điểm toàn bài kiểm tra làm tròn ví dụ: (7,25 => 7,0 ; 7,5 hoặc 7,75 => 8,0).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Đại
Dung lượng: 42,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)